Đọc nhanh: 门可罗雀 (môn khả la tước). Ý nghĩa là: trước cửa có thể giăng lưới bắt chim; hết sức yên tĩnh; cửa nhà vắng vẻ; vắng như chùa bà đanh (vô cùng vắng vẻ, ít khách).
门可罗雀 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trước cửa có thể giăng lưới bắt chim; hết sức yên tĩnh; cửa nhà vắng vẻ; vắng như chùa bà đanh (vô cùng vắng vẻ, ít khách)
大门前面可以张网捕雀,形容宾客稀少,十分冷落
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 门可罗雀
- 他 办事 可丁可卯 , 从不 给 人 开后门
- anh ấy làm việc liêm chính, không ăn hối lộ của người khác.
- 他们 张 网罗 麻雀
- Bọn họ đang giăng lưới bắt chim sẻ.
- 这是 所罗门 栏 绳结
- Đó là dây quấn thanh Solomon.
- 他 可 又 闹 急 了 , 找著 一个 专门 重利 盘剥 的 老西儿 , 要 和 他 借钱
- Anh ta lại gấp gáp lắm rồi, tìm cả cái gã người Sơn Tây nổi tiếng chuyên môn vì lợi bóc lột kia để vay tiền.
- 我 想 拦住 他 不让 他 进门 可是 他 硬闯 进来 了
- Tôi muốn ngăn cản anh ấy, không để anh ấy vào trong nhà, nhưng anh ấy đã mạnh dạn xâm nhập vào.
- 我刚 出门 , 可可儿的 就 遇着 下雨
- ngay khi tôi vừa đi ra khỏi cửa thì trời đổ mưa.
- 有 可能 罗莎 那晚 遇害 前
- Có cơ hội là Rosa đạp xe
- 去除 雀斑 的 治疗 可以 改善 肤色 , 使 皮肤 看起来 更加 明亮
- Điều trị xóa tàn nhang có thể cải thiện sắc da, khiến da trông sáng hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
可›
罗›
门›
雀›
đông như trẩy hội; đắt khách (ý nói nhiều người ra vào)
Nhộn Nhịp Với Hoạt Động (Thành Ngữ)
đông nghịt; chen vai nối gót. 摩肩接踵
khách đông; khách khứa đông đúc
ngựa xe như nước; đông nghịt
quan to lộc hậu; quyền cao lộc hậu
xem 門庭若市 | 门庭若市
Lũ Lượt Kéo Đến
khách quý chật nhà; khách đến rất đông
đóng cửa không tiếp khách
ùn ùn kéo đến; dồn dập đến; nườm nượp kéo đến
khách đông; khách khứa đầy nhà
đông đúc với du kháchđông đúc với khách du lịch
buôn may bán đắt