Đọc nhanh: 人迹罕至 (nhân tích hãn chí). Ý nghĩa là: hoang vu; hẻo lánh. Ví dụ : - 我们沿着一条人迹罕至的小径到达了寺庙。 Chúng tôi đi dọc theo một con đường nhỏ ít người đi qua để đến chùa.. - 除了拥挤的人群之外,一些度假者选择人迹罕至的地方。 Bên cạnh đám đông, một số du khách chọn những địa điểm vắng vẻ.
人迹罕至 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hoang vu; hẻo lánh
很少有人到过。形容荒凉偏僻。
- 我们 沿着 一条 人迹罕至 的 小径 到达 了 寺庙
- Chúng tôi đi dọc theo một con đường nhỏ ít người đi qua để đến chùa.
- 除了 拥挤 的 人群 之外 , 一些 度假者 选择 人迹罕至 的 地方
- Bên cạnh đám đông, một số du khách chọn những địa điểm vắng vẻ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人迹罕至
- 人迹罕至
- ít có người đến.
- 人迹罕至
- nơi hẻo lánh ít người đặt chân đến.
- 《 陈情表 》 内容 感人至深
- Nội dung của "Tấu sớ Trần Tình" rất cảm động.
- 2015 年 梅溪 湖 和 潭影 湖 截至 目前 溺亡 2 人
- Năm 2015, hồ Mai Khê và hồ Đàm Ảnh đến nay đã có 2 người chết đuối
- 全区 人 都 来看 稀罕 儿
- Cả khu tới xem việc lạ.
- 除了 拥挤 的 人群 之外 , 一些 度假者 选择 人迹罕至 的 地方
- Bên cạnh đám đông, một số du khách chọn những địa điểm vắng vẻ.
- 我们 沿着 一条 人迹罕至 的 小径 到达 了 寺庙
- Chúng tôi đi dọc theo một con đường nhỏ ít người đi qua để đến chùa.
- 他们 参观 一些 名胜古迹 , 有些 人 甚至 到 国外 旅行 去 看 世界
- họ đến thăm một số địa điểm yêu thích và một số người thậm chí còn đi du lịch nước ngoài để khám phá thế giới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
罕›
至›
迹›
đất nước hoang dã, miền núi
thâm sơn cùng cốc; hoang vu hẻo lánh; hang cùng ngõ hẽmcùng tịch
không có dấu hiệu nơi cư trú của con người (thành ngữ); hoang tànđồng không mông quạnh
hoang vắng; vắng vẻ (đất rộng người thưa)
Biệt lập; đoạn tuyệt với thế giới
đông đúc với du kháchđông đúc với khách du lịch