Đọc nhanh: 车水马龙 (xa thuỷ mã long). Ý nghĩa là: ngựa xe như nước; đông nghịt.
车水马龙 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngựa xe như nước; đông nghịt
车象流水,马象游龙,形容车马很多,来往不绝
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 车水马龙
- 两匹马 驾着 车
- Hai con ngựa kéo xe.
- 上山 时 , 马 用力 拉 拽 着 马车 的 挽绳
- Khi lên núi, con ngựa cố gắng kéo dây cương của xe ngựa.
- 他 听到 马桶 的 冲 水声
- Anh nghe thấy tiếng xả nước trong toilet.
- 你 把 马车 往后 捎 捎
- Bạn lùi xe ngựa ra sau một chút.
- 他 赶着 马车 在 小 路上 前行
- Anh ấy đánh xe ngựa đi trước trên con đường nhỏ.
- 列车 马上 就要 到 站 了
- Tàu sắp đến ga rồi.
- 他 用 自来水 龙头 流出 的 凉水 把手 洗 干净
- Anh ấy rửa tay sạch bằng nước lạnh chảy ra từ vòi nước máy.
- 他 不得不 卖掉 他 的 水上 摩托车
- Anh ấy đã phải bán Jet Ski của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
水›
车›
马›
龙›
Nhộn Nhịp Với Hoạt Động (Thành Ngữ)
Dòng Chảy Không Ngừng, Tấp Nập
theo nhau mà đến; lũ lượt kéo đến
người chen vai, xe chạm cốt; ngựa xe như nước, áo quần như nêm; chen chúc mà đi (người đi, xe chạy nhiều)ngựa xe như nước áo quần như nêm
Lũ Lượt Kéo Đến
một nơi náo nhiệt với hoạt động (thành ngữ)
ùn ùn kéo đến; dồn dập đến; nườm nượp kéo đến
đông như trẩy hội; đắt khách (ý nói nhiều người ra vào)