Đọc nhanh: 纷至沓来 (phân chí đạp lai). Ý nghĩa là: ùn ùn kéo đến; dồn dập đến; nườm nượp kéo đến. Ví dụ : - 顾客纷至沓来,应接不暇。 khách hàng nườm nượp kéo đến, tiếp đón không xuể.
纷至沓来 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ùn ùn kéo đến; dồn dập đến; nườm nượp kéo đến
纷纷到来;连续不断地到来
- 顾客 纷至沓来 , 应接不暇
- khách hàng nườm nượp kéo đến, tiếp đón không xuể.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纷至沓来
- 今天 订单 沓至
- Đơn đặt hàng hôm nay nhiều.
- 一辆 救护车 急驰 而 来 , 人们 纷纷 往 两边 躲让
- chiếc xe cứu thương chạy đến, mọi người lập tức tránh sang hai bên.
- 寒季 到来 雪花 纷飞
- Mùa lạnh đến, tuyết rơi bay đầy trời.
- 顾客 纷至沓来 , 应接不暇
- khách hàng nườm nượp kéo đến, tiếp đón không xuể.
- 她 开心 得 甚至 跳 了 起来
- Cô ấy vui tới mức nhảy cẫng lên.
- 至少 我 看起来 不像 个 傻帽
- Ít ra thì tôi trông không giống một tên ngốc.
- 他 非常 用心 地 写生 , 以至 野地 里 刮起 风沙 来 也 不 理会
- anh ấy chăm chú vẽ, đến nỗi gió cát nổi lên trên bãi hoang cũng không hay biết.
- 他们 至今 还 没有 来信
- Họ đến nay vẫn không có tin tức gì.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
来›
沓›
纷›
至›
Lũ Lượt Kéo Đến
ngựa xe như nước; đông nghịt
chen chúc kéo đến
theo nhau mà đến; lũ lượt kéo đến
Nhộn Nhịp Với Hoạt Động (Thành Ngữ)
Dòng Chảy Không Ngừng, Tấp Nập
Một Dòng Chảy Ổn Định (Thành Ngữ), Một Dòng Bất Tận
Liên tiếp không ngừng
một nơi náo nhiệt với hoạt động (thành ngữ)