Đọc nhanh: 川流不息 (xuyên lưu bất tức). Ý nghĩa là: qua lại nườm nượp; đông như mắc cửi; đông như trẩy hội; đi lại tấp nập. Ví dụ : - 桥上行人川流不息。 Trên cầu có dòng người đi bộ liên tục đông như nước chảy.. - 人群川流不息地穿过广场。 Dòng người nối tiếp băng qua quảng trường.
川流不息 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. qua lại nườm nượp; đông như mắc cửi; đông như trẩy hội; đi lại tấp nập
形容来来往往的行人、车马等像水流一样连续不断。
- 桥 上 行人 川流不息
- Trên cầu có dòng người đi bộ liên tục đông như nước chảy.
- 人群 川流不息 地 穿过 广场
- Dòng người nối tiếp băng qua quảng trường.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 川流不息
✪ 1. Chủ ngữ + 川流不息 + 地 + Động từ
- 行人 川流不息 地 走过
- Dòng người tấp nập qua lại.
- 人群 川流不息 地 涌动
- Dòng người không ngừng di chuyển.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 川流不息
- 行人 川流不息 地 走过
- Dòng người tấp nập qua lại.
- 桥 上 行人 川流不息
- Trên cầu có dòng người đi bộ liên tục đông như nước chảy.
- 马路上 车辆 川流不息
- Trên đường có dòng xe chạy liên tục.
- 人群 川流不息 地 涌动
- Dòng người không ngừng di chuyển.
- 人群 川流不息 地 穿过 广场
- Dòng người nối tiếp băng qua quảng trường.
- 湘江 水 流淌 不息
- Nước sông Tương chảy không ngừng.
- 看到 微博上 广为流传 的 爱心 捐助 信息 , 他 不假思索 的 捐出 了 100 元
- Nhìn thấy thông điệp quyên góp rộng rãi trên Weibo, anh ấy đã quyên góp 100 nhân dân tệ mà không do dự
- 光 傻笑 不回 信息 , 那 肯定 是 你 在 耍流氓
- Chỉ nhếch mép cười không trả lời tin nhắn thì chắc là giở trò côn đồ rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
川›
息›
流›
biển người; người đông nghìn nghịt; người đông như kiếnđông đặc
Một Dòng Chảy Ổn Định (Thành Ngữ), Một Dòng Bất Tận
ngựa xe như nước; đông nghịt
Liên tiếp không ngừng
theo nhau mà đến; lũ lượt kéo đến
Lũ Lượt Kéo Đến
một nơi náo nhiệt với hoạt động (thành ngữ)
ùn ùn kéo đến; dồn dập đến; nườm nượp kéo đến