Đọc nhanh: 绝不 (tuyệt bất). Ý nghĩa là: không có cách nào / không ít nhất / hoàn toàn không. Ví dụ : - 我们对敌人绝不能手软。 Chúng ta không được mềm lòng với quân địch.
绝不 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không có cách nào / không ít nhất / hoàn toàn không
- 我们 对 敌人 绝不能 手软
- Chúng ta không được mềm lòng với quân địch.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绝不
- 他 绝不会 轻易 罢休
- Anh ấy sẽ không dễ dàng bỏ cuộc.
- 他 绝口不提
- anh ấy lặng thinh không nói.
- 他 的 错误 绝不能 齿
- Sai lầm của anh ấy tuyệt đối không được nhắc đến.
- 信使 往来 , 络绎不绝
- sứ giả qua lại rất thường xuyên.
- 他 绝口不提 还 钱 的 事
- Anh ta nín thinh không nói về việc trả tiền.
- 人家 拒绝 了 , 他 还 一再 去 纠缠 , 真 不 知趣
- người ta từ chối, anh ấy vẫn đến quấy rầy, thật không biết điều.
- 人家 拒绝 了 他 还 一再 去 纠缠 真 不 知趣
- Người ta từ chối, anh ấy vẫn đến quấy rầy, thật không biết điều.
- 一到 饭口 时间 , 饭馆 里 顾客 络绎不绝
- vừa đến giờ cơm, quán cơm rất đông khách.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
绝›