究办 jiùbàn
volume volume

Từ hán việt: 【cứu biện】

Đọc nhanh: 究办 (cứu biện). Ý nghĩa là: truy xét; tra cứu. Ví dụ : - 依法究办。 truy cứu theo pháp luật.

Ý Nghĩa của "究办" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

究办 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. truy xét; tra cứu

追查法办

Ví dụ:
  • volume volume

    - 依法 yīfǎ 究办 jiūbàn

    - truy cứu theo pháp luật.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 究办

  • volume volume

    - 依法 yīfǎ 究办 jiūbàn

    - truy cứu theo pháp luật.

  • volume volume

    - 经过 jīngguò 研究 yánjiū 科学家 kēxuéjiā 找到 zhǎodào le 办法 bànfǎ

    - Qua quá trình nghiên cứu, các nhà khoa học đã tìm ra cách.

  • volume volume

    - 三天 sāntiān tài 局促 júcù 恐怕 kǒngpà 办不成 bànbùchéng

    - ba ngày quá ngắn ngủi, sợ không làm nổi.

  • volume volume

    - 究竟 jiūjìng 怎么办 zěnmebàn dào shí 见机行事 jiànjīxíngshì hǎo le

    - Rốt cuộc làm thế nào, đến lúc đó bạn tuỳ cơ ứng biến là được.

  • volume volume

    - 不管 bùguǎn 办成 bànchéng 与否 yǔfǒu dōu yào 交代 jiāodài 清楚 qīngchu

    - Dù có làm được hay không thì cũng phải giải thích rõ ràng.

  • volume volume

    - 不可 bùkě 究诘 jiūjié

    - không thể hỏi ra được.

  • volume volume

    - 讲究卫生 jiǎngjiuwèishēng 容易 róngyì 得病 débìng

    - không chú ý vệ sinh dễ bị bệnh.

  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn 事情 shìqing 究竟 jiūjìng 应该 yīnggāi 怎么办 zěnmebàn 最好 zuìhǎo shì yóu 大家 dàjiā lái 决定 juédìng

    - Cuối cùng thì chuyện này nên làm thế nào, tốt nhất là để cho mọi người quyết định.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Lực 力 (+2 nét)
    • Pinyin: Bàn
    • Âm hán việt: Biện , Bạn
    • Nét bút:フノ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KSC (大尸金)
    • Bảng mã:U+529E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Huyệt 穴 (+2 nét)
    • Pinyin: Jiū , Jiù
    • Âm hán việt: Cứu
    • Nét bút:丶丶フノ丶ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JCKN (十金大弓)
    • Bảng mã:U+7A76
    • Tần suất sử dụng:Rất cao