Đọc nhanh: 匡扶 (khuông phù). Ý nghĩa là: giúp đỡ, phụ tá; trợ lý; cộng sự.
匡扶 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. giúp đỡ
匡正扶持
✪ 2. phụ tá; trợ lý; cộng sự
辅佐
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 匡扶
- 奶奶 扶 着 桌子 站 起来
- Bà nội dựa vào bàn đứng dậy.
- 匡计
- dự tính.
- 她 握住 了 车上 的 扶手
- Cô ấy nắm tay vịn trên xe buýt.
- 大 商场 里 设有 自动扶梯
- Các trung tâm mua sắm lớn có thang cuốn.
- 匡谬
- sửa sai.
- 匡 其 不 逮 ( 帮助 他 所 做 不到 的 )
- giúp đỡ những việc hắn không làm được
- 她 扶 着 老人 上车
- Cô ấy dìu người già lên xe.
- 见 老大娘 就要 摔倒 了 张明 赶紧 跑 上去 扶住
- Thấy bà cụ sắp ngã, Trương Minh vội chạy lên đỡ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
匡›
扶›