Đọc nhanh: 究 (cứu). Ý nghĩa là: nghiên cứu; làm rõ; điều tra nghiên cứu, cuối cùng; rốt cuộc. Ví dụ : - 他想究明事情的真相。 Anh ấy muốn làm rõ sự thật của sự việc.. - 他们正在究查事故的原因。 Họ đang điều tra nguyên nhân của tai nạn.. - 你究想要什么礼物呢? Rốt cuộc em muốn quà gì?
究 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nghiên cứu; làm rõ; điều tra nghiên cứu
仔细推求;追查
- 他 想究明 事情 的 真相
- Anh ấy muốn làm rõ sự thật của sự việc.
- 他们 正在 究查 事故 的 原因
- Họ đang điều tra nguyên nhân của tai nạn.
究 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cuối cùng; rốt cuộc
到底;究竟
- 你究 想要 什么 礼物 呢 ?
- Rốt cuộc em muốn quà gì?
- 他究 为什么 离开 了 公司 ?
- Rốt cuộc tại sao anh ấy rời công ty?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 究
- 问题 一 冒尖 , 就要 及时 地 研究 解决
- hễ xuất hiện vấn đề là phải kịp thời giải quyết ngay.
- 他 不计 名利 , 专心 研究
- Anh ấy không suy nghĩ danh lợi, chỉ tập trung nghiên cứu.
- 他 专心 研究 问题
- Anh ấy chuyên tâm nghiên cứu vấn đề.
- 他 事先 没有 充分 调查 研究 , 以致 做出 了 错误 的 结论
- Anh ấy không điều tra nghiên cứu đầy đủ trước, cho nên đã đưa ra kết luận sai lầm.
- 中国 美食 讲究 色香味
- Ẩm thực Trung Quốc chú trọng đến màu sắc, hương vị và mùi hương.
- 他 从事 于 物理 研究 这一 课题 许多年 了
- Anh ta đã nghiên cứu về vật lý và chủ đề này trong nhiều năm.
- 他 一向 醉心于 数学 的 研究
- anh ấy say mê nghiên cứu toán học.
- 他们 在 研究 新 的 科技
- Họ đang nghiên cứu công nghệ mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
究›