Đọc nhanh: 精灵论 (tinh linh luận). Ý nghĩa là: tinh linh luận; thuyết tinh linh.
精灵论 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tinh linh luận; thuyết tinh linh
一种认为自然界事物皆有灵魂的哲学为斯宾塞学派哲学家的主张,并以此说明所有宗教的起源或称为"生气主义"、"有灵观"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 精灵论
- 立论 精当
- lập luận xác đáng.
- 这场 辩论 比赛 很 精彩
- Cuộc thi tranh luận này rất hay.
- 这 篇文章 的 本论 部分 很 精彩
- Phần chính của bài viết này rất đặc sắc.
- 这篇 评论 很 精彩
- Đánh giá này thật tuyệt vời.
- 他们 不会 在 圣诞 前夕 开除 精灵 的
- Họ sẽ không bắn một con yêu tinh vào đêm Giáng sinh.
- 你 的 古灵精怪 常常 让 你 愿意 尝试 来自 世界各地 的 美味佳肴
- Cái là lạ của bạn thường khiến bạn sẵn sàng thử những món ăn ngon từ khắp nơi trên thế giới.
- 那 是 个 非常 精明 的 结论
- Đó là một kết luận rất thông minh.
- 他 的 手 挺 灵巧 , 能 做 各种 精致 的 小玩意儿
- đôi tay của anh ấy rất khéo léo, có thể làm đủ loại trò chơi tinh xảo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
灵›
精›
论›