Đọc nhanh: 除暴安良 (trừ bạo an lương). Ý nghĩa là: trừ hại cho dân; trừ bạo để dân được yên ổn.
除暴安良 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trừ hại cho dân; trừ bạo để dân được yên ổn
除掉为非作歹的暴徒,使善良的人民安居乐业
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 除暴安良
- 小李 遣除 心中 不安
- Tiểu Lý loại bỏ sự lo lắng trong lòng.
- 这一管 段 的 治安状况 良好
- tình hình trị an của khu này rất tốt.
- 大扫除 时要 注意安全
- Khi dọn dẹp tổng vệ sinh, cần chú ý an toàn.
- 除了 几处 擦伤 外 , 我 安然无恙
- Ngoại trừ một vài vết xước thì tôi vẫn ổn.
- 我 安装 杀毒软件 , 清除 了 电脑病毒
- Tôi đã cài đặt phần mềm diệt virus và diệt virus máy tính.
- 贞德 在 1429 年率 大军 解除 了 英军 对 奥尔良 的 围攻
- Joan of Arc lead a large army in 1429 to lift the siege of the English on Orleans.
- 铲除 强暴
- diệt trừ hung bạo.
- 医生 建议 消除 不良习惯
- Bác sĩ khuyên nên loại bỏ các thói quen xấu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
安›
暴›
良›
除›
cướp của người giàu chia cho người nghèo
điếu dân phạt tội; trừng trị kẻ ác, cứu dân lành; phạt kẻ có tội, an ủi nhân dân
trừ bạo giúp kẻ yếu; đánh kẻ mạnh, giúp kẻ yếu
mượn gió bẻ măng; thừa nước đục thả câu; nước đục béo cò; nhân cháy nhà, đến hôi củanhờ gió bẻ măngđục nước béo cò
Ỷ thế hiếp ngườilợi dụng địa vị để bắt nạt người khác (thành ngữ)lấn lối
nối giáo cho giặc; giúp người xấu làm điều ác; giúp vua Kiệt làm điều ác
nối giáo cho giặc; giúp vua Kiệt làm điều ác; giúp kẻ ác làm điều xấu
dùng sức mạnh để bắt nạt kẻ yếu (thành ngữ)
vẽ đường cho hươu chạy; tiếp tay cho giặc; làm ma giúp cho hổ; giúp Trụ làm ác; nối giáo cho giặc (ví với kẻ đồng loã làm việc xấu); giúp hổ thêm nanh