• Tổng số nét:14 nét
  • Bộ:Mễ 米 (+8 nét)
  • Các bộ:

    Mễ (米) Đầu (亠) Thập (十)

  • Pinyin: Cuì , Suì
  • Âm hán việt: Toái Tuý
  • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶丶一ノ丶ノ丶一丨
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰米卒
  • Thương hiệt:FDYOJ (火木卜人十)
  • Bảng mã:U+7CB9
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 粹

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 粹 theo âm hán việt

粹 là gì? (Toái, Tuý). Bộ Mễ (+8 nét). Tổng 14 nét but (). Ý nghĩa là: Thuần, không tạp, Chuyên nhất, Tốt đẹp, Thạo, tinh thông, Tụ tập, họp. Từ ghép với : Thuần tuý, không pha trộn, Tinh tuý. Chi tiết hơn...

Âm:

Toái

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Thuần, không tạp
* Chuyên nhất

- “Bác nhi năng dong thiển, túy nhi năng dong tạp” , (Phi tướng ) (Bậc quân tử) sâu rộng nên dung được với cạn cợt, chuyên nhất nên dung được với tạp loạn.

Trích: Tuân Tử

* Tốt đẹp

- “Túy hạnh đôn chất, hiếu học nhi bỉnh lễ” , (Tặng Hướng tiên sanh tự ) Tính hạnh tốt đẹp hồn hậu, hiếu học mà biết giữ lễ.

Trích: Hà Cảnh Minh

* Thạo, tinh thông
Động từ
* Tụ tập, họp
Danh từ
* Tinh hoa

- “Dựng minh hàm túy” (Thạch uẩn ngọc phú ) Hàm chứa tinh hoa sáng láng.

Trích: Bạch Hành Giản

Từ điển phổ thông

  • thuần khiết, tinh tuý

Từ điển Thiều Chửu

  • Chín chắn, thuần tuý, tinh tuý, chuyên nhất không tạp nhạp gọi là tuý.

Từ điển Trần Văn Chánh

* (văn) ① Thuần tuý, thuần chất, không tạp nhạp, không pha (chất khác)

- Thuần tuý, không pha trộn

* ② Tinh tuý, tinh hoa

- Tinh tuý.

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Thuần, không tạp
* Chuyên nhất

- “Bác nhi năng dong thiển, túy nhi năng dong tạp” , (Phi tướng ) (Bậc quân tử) sâu rộng nên dung được với cạn cợt, chuyên nhất nên dung được với tạp loạn.

Trích: Tuân Tử

* Tốt đẹp

- “Túy hạnh đôn chất, hiếu học nhi bỉnh lễ” , (Tặng Hướng tiên sanh tự ) Tính hạnh tốt đẹp hồn hậu, hiếu học mà biết giữ lễ.

Trích: Hà Cảnh Minh

* Thạo, tinh thông
Động từ
* Tụ tập, họp
Danh từ
* Tinh hoa

- “Dựng minh hàm túy” (Thạch uẩn ngọc phú ) Hàm chứa tinh hoa sáng láng.

Trích: Bạch Hành Giản

Từ ghép với 粹