Đọc nhanh: 物质文明和精神文明 (vật chất văn minh hoà tinh thần văn minh). Ý nghĩa là: văn hóa vật chất và tinh thần, tiến bộ vật chất, tư tưởng và văn hóa (khẩu hiệu triết học, được áp dụng vào lý thuyết của Đặng Tiểu Bình từ năm 1978), vật chất và tâm trí.
物质文明和精神文明 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. văn hóa vật chất và tinh thần
material and spiritual culture
✪ 2. tiến bộ vật chất, tư tưởng và văn hóa (khẩu hiệu triết học, được áp dụng vào lý thuyết của Đặng Tiểu Bình từ năm 1978)
material progress, ideology and culture (philosophic slogan, adopted into Deng Xiaoping theory from 1978)
✪ 3. vật chất và tâm trí
matter and mind
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 物质文明和精神文明
- 物质文明
- nền văn minh vật chất
- 深刻理解 和 把握 人类文明 新形态 的 丰富 内涵
- Hiểu sâu sắc và nắm được nội hàm phong phú của hình thái mới của nền văn minh nhân loại.
- 把 捉 文件 的 精神实质
- nắm được tinh thần của văn kiện
- 莱顿 的 古文明 博物馆
- Bảo tàng cổ vật ở Leiden.
- 当前 群众性 精神文明 创建活动 仍然 存在 一些 问题
- Hoạt động sáng tạo văn minh tinh thần đại chúng hiện nay vẫn còn tồn tại một số vấn đề.
- 这部 小说 , 构想 和 行文 都 不 高明
- bộ tiểu thuyết này, cấu tứ và hành văn đều không hay.
- 这份 文件 的 精神 值得 我们 学习 和 遵守
- Bản chất cốt lõi của văn kiện này xứng đáng để chúng ta học hỏi và tuân thủ theo.
- 物质 和 精神 都 很 重要
- Vật chất và tinh thần đều rất quan trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
和›
文›
明›
物›
神›
精›
质›