Đọc nhanh: 精通 (tinh thông). Ý nghĩa là: tinh thông; thông thạo; làu thông. Ví dụ : - 他对计算机编程精通。 Anh ấy thông thạo lập trình máy tính.. - 她精通多种语言。 Cô ấy thông thạo nhiều ngôn ngữ.. - 这位老师精通数学。 Giáo viên này tinh thông toán học.
精通 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tinh thông; thông thạo; làu thông
对一种学问、技术或业务有深刻的研究和透彻的了解
- 他 对 计算机 编程 精通
- Anh ấy thông thạo lập trình máy tính.
- 她 精通 多种语言
- Cô ấy thông thạo nhiều ngôn ngữ.
- 这位 老师 精通 数学
- Giáo viên này tinh thông toán học.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 精通
- 她 精通 多种语言
- Cô ấy thông thạo nhiều ngôn ngữ.
- 他 对 计算机 编程 精通
- Anh ấy thông thạo lập trình máy tính.
- 我 相信 通过 学习 , 你 能 掌握 博大精深 的 中国 书法
- Tôi tin rằng thông qua học tập, bạn có thể nắm vững nghệ thuật thư pháp Trung Quốc.
- 这篇 通讯 很 精彩
- Bản tin này rất hấp dẫn.
- 老师 精通 历史 文化
- Thầy giáo tinh thông văn hóa lịch sử.
- 这位 老师 精通 数学
- Giáo viên này tinh thông toán học.
- 他 很 精通 电脑 技术
- Anh ấy rất tinh thông kỹ thuật máy tính.
- 作为 平面 设计师 , 她 精通 色彩 搭配 和 排版 技巧
- Là một thiết kế đồ họa, cô ấy thành thạo việc phối màu và kỹ thuật sắp xếp bản in.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
精›
通›