Đọc nhanh: 精神文明 (tinh thần văn minh). Ý nghĩa là: văn hóa tinh thần. Ví dụ : - 当前群众性精神文明创建活动仍然存在一些问题。 Hoạt động sáng tạo văn minh tinh thần đại chúng hiện nay vẫn còn tồn tại một số vấn đề.
精神文明 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. văn hóa tinh thần
spiritual culture
- 当前 群众性 精神文明 创建活动 仍然 存在 一些 问题
- Hoạt động sáng tạo văn minh tinh thần đại chúng hiện nay vẫn còn tồn tại một số vấn đề.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 精神文明
- 把 捉 文件 的 精神实质
- nắm được tinh thần của văn kiện
- 译笔 能 表达 出 原文 精神
- bản dịch có thể biểu đạt được tinh thần của nguyên văn.
- 她 学习 了 中华文化 的 精神
- Cô ấy đang tìm hiểu ý nghĩa chủ yếu trong văn hoá Trung Hoa.
- 当前 群众性 精神文明 创建活动 仍然 存在 一些 问题
- Hoạt động sáng tạo văn minh tinh thần đại chúng hiện nay vẫn còn tồn tại một số vấn đề.
- 打起精神 来 , 明天 我们 去 玩
- Vui vẻ lên nào, ngày mai chúng ta đi chơi.
- 这份 文件 的 精神 值得 我们 学习 和 遵守
- Bản chất cốt lõi của văn kiện này xứng đáng để chúng ta học hỏi và tuân thủ theo.
- 领会 文件 的 精神
- Lĩnh hội tinh thần của văn kiện.
- 认真 领会 文件 的 精神
- nghiêm túc tiếp thu tinh thần của văn kiện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
文›
明›
神›
精›