Đọc nhanh: 人精 (nhân tinh). Ý nghĩa là: Wunderkind (tức là đứa trẻ thông minh), thần đồng, người đàn ông có nhiều kinh nghiệm. Ví dụ : - 病人精神还不错,不过胃口不大好。 Tinh thần bệnh nhân khá tốt, chỉ có điều ăn không ngon miệng lắm.
人精 khi là Danh từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. Wunderkind (tức là đứa trẻ thông minh)
Wunderkind (i.e. brilliant child)
- 病人 精神 还 不错 , 不过 胃口 不大好
- Tinh thần bệnh nhân khá tốt, chỉ có điều ăn không ngon miệng lắm.
✪ 2. thần đồng
child prodigy
✪ 3. người đàn ông có nhiều kinh nghiệm
man with extensive experience
✪ 4. ngụy tạo
sophisticate
✪ 5. tinh thần bên trong con người (tức là máu và hơi thở cần thiết 血氣 | 血气 của bệnh TCM)
spirit within a person (i.e. blood and essential breath 血氣|血气 of TCM)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人精
- 她 的 精彩表演 令人 赞叹
- Màn biểu diễn xuất sắc của cô ấy khiến người ta thán phục.
- 45 名 精兵 渡江 作战 , 敌人 建立 防守 攻势 , 做好 作战 准备
- 45 chiến sĩ tinh nhuệ vượt sông chiến đấu, địch lập trận địa phòng ngự và chuẩn bị xung trận.
- 主人 精心 款 友人
- Chủ nhà cẩn thận tiếp đãi bạn bè.
- 人生 夕阳 , 别样 精彩
- Tuổi già của cuộc đời, rực rỡ theo một cách khác.
- 她 是 那种 精力 非常 旺盛 的 人
- Cô ấy là kiểu người dồi dào năng lượng
- 我 喜欢 精细 的 人
- Tôi thích những người cẩn thận.
- 她 是 个 精细 的 人
- Cô ấy là người rất tỉ mỉ.
- 大家 聚精会神 地 听 着 , 间或 有人 笑 一两声
- mọi người tập trung lắng nghe, thỉnh thoảng có người cười lên vài tiếng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
精›