醒目 xǐngmù
volume volume

Từ hán việt: 【tỉnh mục】

Đọc nhanh: 醒目 (tỉnh mục). Ý nghĩa là: rõ ràng; nổi bật; dễ thấy; bắt mắt (chữ viết, hình vẽ...). Ví dụ : - 这条广告非常醒目。 Quảng cáo này rất nổi bật.. - 她的红色衣服很醒目。 Bộ đồ đỏ của cô ấy rất bắt mắt.. - 街上的灯牌特别醒目。 Biển hiệu trên phố cực kỳ nổi bật.

Ý Nghĩa của "醒目" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

醒目 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. rõ ràng; nổi bật; dễ thấy; bắt mắt (chữ viết, hình vẽ...)

(文字、图画等) 形象明显,容易看清

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè tiáo 广告 guǎnggào 非常 fēicháng 醒目 xǐngmù

    - Quảng cáo này rất nổi bật.

  • volume volume

    - de 红色 hóngsè 衣服 yīfú hěn 醒目 xǐngmù

    - Bộ đồ đỏ của cô ấy rất bắt mắt.

  • volume volume

    - 街上 jiēshàng de 灯牌 dēngpái 特别 tèbié 醒目 xǐngmù

    - Biển hiệu trên phố cực kỳ nổi bật.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 醒目

  • volume volume

    - 一阵 yīzhèn 敲门声 qiāoménshēng cóng 睡梦中 shuìmèngzhōng 惊醒 jīngxǐng le

    - một loạt tiếng gõ cửa làm anh ấy tỉnh mộng.

  • volume volume

    - 不要 búyào 盲目乐观 mángmùlèguān

    - đừng để vui quá mất khôn.

  • volume volume

    - guà zhe 一块 yīkuài 醒目 xǐngmù de 牌子 páizi

    - Treo một tấm biển nổi bật.

  • volume volume

    - 学校 xuéxiào de gāng hěn 醒目 xǐngmù

    - Cột cờ của trường học rất nổi bật.

  • volume volume

    - zhè tiáo 广告 guǎnggào 非常 fēicháng 醒目 xǐngmù

    - Quảng cáo này rất nổi bật.

  • volume volume

    - de 红色 hóngsè 衣服 yīfú hěn 醒目 xǐngmù

    - Bộ đồ đỏ của cô ấy rất bắt mắt.

  • volume volume

    - 队徽 duìhuī hěn shì 醒目 xǐngmù

    - Huy hiệu đội rất bắt mắt.

  • volume volume

    - 街上 jiēshàng de 灯牌 dēngpái 特别 tèbié 醒目 xǐngmù

    - Biển hiệu trên phố cực kỳ nổi bật.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mục 目 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mục
    • Nét bút:丨フ一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:BU (月山)
    • Bảng mã:U+76EE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Dậu 酉 (+9 nét)
    • Pinyin: Chéng , Jīng , Xīng , Xǐng
    • Âm hán việt: Tinh , Tỉnh
    • Nét bút:一丨フノフ一一丨フ一一ノ一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MWAHM (一田日竹一)
    • Bảng mã:U+9192
    • Tần suất sử dụng:Rất cao