Đọc nhanh: 醒目 (tỉnh mục). Ý nghĩa là: rõ ràng; nổi bật; dễ thấy; bắt mắt (chữ viết, hình vẽ...). Ví dụ : - 这条广告非常醒目。 Quảng cáo này rất nổi bật.. - 她的红色衣服很醒目。 Bộ đồ đỏ của cô ấy rất bắt mắt.. - 街上的灯牌特别醒目。 Biển hiệu trên phố cực kỳ nổi bật.
醒目 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rõ ràng; nổi bật; dễ thấy; bắt mắt (chữ viết, hình vẽ...)
(文字、图画等) 形象明显,容易看清
- 这 条 广告 非常 醒目
- Quảng cáo này rất nổi bật.
- 她 的 红色 衣服 很 醒目
- Bộ đồ đỏ của cô ấy rất bắt mắt.
- 街上 的 灯牌 特别 醒目
- Biển hiệu trên phố cực kỳ nổi bật.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 醒目
- 一阵 敲门声 把 他 从 睡梦中 惊醒 了
- một loạt tiếng gõ cửa làm anh ấy tỉnh mộng.
- 不要 盲目乐观
- đừng để vui quá mất khôn.
- 挂 着 一块 醒目 的 牌子
- Treo một tấm biển nổi bật.
- 学校 的 杠 很 醒目
- Cột cờ của trường học rất nổi bật.
- 这 条 广告 非常 醒目
- Quảng cáo này rất nổi bật.
- 她 的 红色 衣服 很 醒目
- Bộ đồ đỏ của cô ấy rất bắt mắt.
- 队徽 很 是 醒目
- Huy hiệu đội rất bắt mắt.
- 街上 的 灯牌 特别 醒目
- Biển hiệu trên phố cực kỳ nổi bật.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
目›
醒›
Rõ Ràng, Rành Rành, Dễ Thấy
loá mắt; chói mắt; rực rỡloé mắt
Thông Minh, Lanh Lợi, Tháo Vát
Nhìn Chăm Chú, Nhìn Chăm Chăm, Chăm Chú Nhìn
Tinh Thông
Chói Mắt
Được Việc
chói mắt; hào nhoáng; loè loẹt; loé mắtgai mắt; chướng mắt; ngứa mắt; nhặm mắt; lạ mắt; gai; trái mắt