Đọc nhanh: 精明强干 (tinh minh cường can). Ý nghĩa là: thông minh tháo vát; khôn ngoan tài cán; thông minh năng nổ.
精明强干 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thông minh tháo vát; khôn ngoan tài cán; thông minh năng nổ
机灵聪明,善于办事
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 精明强干
- 他 和 鲁宾逊 一样 , 都 有 顽强 拼博 的 精神
- Giống như Robinson, anh ấy có một tinh thần chiến đấu ngoan cường.
- 别看 他 身体 不 强 , 干起 活来 可 不善
- đừng thấy anh ta thân thể yếu ớt mà coi thường, làm việc dễ nể lắm đó
- 他 的确 是 一个 精明 干练 的 人才
- anh ấy quả là một người có tài giỏi giang.
- 他 做事 非常 精明
- Anh ấy làm việc luôn rất tinh anh.
- 他们 都 是 年富力强 的 干部
- Các anh ấy đều là những cán bộ trẻ trung khoẻ mạnh.
- 他 年纪 虽轻 , 却是 很 精干 老练
- anh ấy tuy trẻ tuổi nhưng rất tháo vát và lão luyện.
- 他 无论 干什么 , 都 喜欢 争强好胜
- Bất kể anh ấy làm gì, anh ấy thích được tranh giành thiệt hơn
- 他 是 一个 很 精明 的 人
- Anh ấy là một người rất thông minh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
干›
强›
明›
精›