Đọc nhanh: 毛躁 (mao táo). Ý nghĩa là: hấp tấp; bộp chộp; hấp ta hấp tấp (tính tình); cay cảy; cảy, mất bình tĩnh; không bình tĩnh; không đắn đo suy nghĩ. Ví dụ : - 脾气毛躁。 tính khí bộp chộp.
毛躁 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hấp tấp; bộp chộp; hấp ta hấp tấp (tính tình); cay cảy; cảy
(性情) 急躁
- 脾气 毛躁
- tính khí bộp chộp.
✪ 2. mất bình tĩnh; không bình tĩnh; không đắn đo suy nghĩ
不沉着;不细心
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 毛躁
- 毛毛躁躁 、 坐立不安 , 活像 沐猴而冠
- Anh ta hấp ta hấp tấp , giống như một con khỉ.
- 脾气 毛躁
- tính khí bộp chộp.
- 今天 很 冷 , 得 穿件 厚 毛衣
- Hôm nay rất lạnh, phải mặc một chiếc áo len dày.
- 为些 鸡毛蒜皮 的 事 生气 , 太 不值 当
- Vì những việc vặt vãnh mà nổi giận, thật không đáng.
- 他 的 毛病 是 太 急躁
- Thói quen xấu của anh ấy là quá nóng vội.
- 他 从来 没吃过 毛蛋
- Anh ấy chưa bao giờ ăn trứng lộn.
- 他 从没 见 过 这 阵势 , 心里 直发毛
- anh ấy chưa hề thấy tình thế như thế này, trong lòng rất hoảng sợ.
- 从 动物 我们 得到 像 羊毛 、 丝 、 皮革 、 与 毛皮 这样 的 材料
- Từ động vật, chúng ta nhận được các vật liệu như len, tơ, da và lông thú.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
毛›
躁›