Đọc nhanh: 没精打彩 (một tinh đả thải). Ý nghĩa là: không công bằng, bơ phờ, rửa sạch.
没精打彩 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. không công bằng
dispirited
✪ 2. bơ phờ
listless
✪ 3. rửa sạch
washed out
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 没精打彩
- 一段 精彩 的 插话
- một đoạn chuyện đặc sắc được xen vào.
- 今晚 的 晚会 十分 精彩
- Bữa tiệc tối nay rất đặc sắc.
- 他 整天 无精打采 的
- Anh ấy mặt mày ủ rũ cả ngày trời.
- 电影 的 打斗 场面 很 精彩
- Cảnh chiến đấu trong phim rất hay.
- 下 一盘 精彩 的 棋
- Chơi một ván cờ tuyệt vời.
- 今晚 的 节目 特别 精彩
- Chương trình tối nay rất đặc sắc.
- 他 没精打采 地 坐在 地下 , 低着头 , 不 吱声
- anh ấy buồn bã ngồi bệt xuống đất, cúi đầu, lặng lẽ không nói một lời.
- 没有 精打细算 , 上 月 亏空 了 100 元
- vì không tính toán kỹ càng nên tháng trước mắc nợ 100 đồng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
彩›
打›
没›
精›