Đọc nhanh: 精诚 (tinh thành). Ý nghĩa là: chân thành; lòng thành; lòng chân thành, tinh thành. Ví dụ : - 精诚所至,金石为开。 lòng chân thành sẽ vượt qua mọi khó khăn.
精诚 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chân thành; lòng thành; lòng chân thành
真诚
- 精诚所至 , 金石为开
- lòng chân thành sẽ vượt qua mọi khó khăn.
✪ 2. tinh thành
真实诚恳; 没有一点虚假
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 精诚
- 书籍 是 精神食粮
- Sách là món ăn tinh thần
- 为 您 推荐 盐 鸡精 的 做法
- Gợi ý cho bạn cách làm hạt nêm từ thịt gà
- 鸡精 是 目前 市场 上 倍受欢迎 的 一种 复合 调味料
- Súp gà là một loại gia vị tổng hợp rất phổ biến trên thị trường trước kia.
- 亚瑟王 的 传说 代表 骑士 精神 的 顶峰
- Truyền thuyết về Vua Arthur đại diện cho đỉnh cao của tinh thần kỵ sĩ.
- 人生 夕阳 , 别样 精彩
- Tuổi già của cuộc đời, rực rỡ theo một cách khác.
- 精诚所至 , 金石为开
- lòng chân thành sẽ vượt qua mọi khó khăn.
- 精诚所至 , 金石为开 ( 意志 坚决 , 能克服 一切 困难 )
- ý chí kiên định sẽ vượt qua mọi khó khăn.
- 今天 晚会 的 节目 很 精彩
- Tiết mục buổi dạ hội hôm nay rất đặc sắc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
精›
诚›