Đọc nhanh: 彩 (thải.thái.thể). Ý nghĩa là: màu sắc; màu, lụa màu; tơ màu; băng; băng màu, hay; lời khen ngợi; lời tán thưởng. Ví dụ : - 孩子们喜欢彩色的气球。 Trẻ em rất thích những quả bóng bay đầy màu sắc.. - 天空出现了彩色的云霞。 Những đám mây đầy màu sắc xuất hiện trên bầu trời.. - 他被邀请去参加剪彩典礼。 Anh ấy được mời đến dự lễ cắt băng khánh thành.
彩 khi là Danh từ (có 7 ý nghĩa)
✪ 1. màu sắc; màu
颜色
- 孩子 们 喜欢 彩色 的 气球
- Trẻ em rất thích những quả bóng bay đầy màu sắc.
- 天空 出现 了 彩色 的 云霞
- Những đám mây đầy màu sắc xuất hiện trên bầu trời.
✪ 2. lụa màu; tơ màu; băng; băng màu
彩色的丝绸
- 他 被 邀请 去 参加 剪彩 典礼
- Anh ấy được mời đến dự lễ cắt băng khánh thành.
- 这块 彩 太漂亮 了 吧 !
- Tấm lụa màu này đẹp quá đi!
✪ 3. hay; lời khen ngợi; lời tán thưởng
称赞夸奖的欢呼声
- 他 博得 满堂彩
- Anh ấy được hoan hô khen ngợi khắp phòng.
- 他 的 表演 赢得 阵阵 彩声
- Màn trình diễn của anh ấy đã giành được nhiều lời khen ngợi.
- 我们 为 胜利者 热烈 地 喝彩
- Chúng tôi giành lời khen ngợi cho những người chiến thắng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 4. đa dạng; sự rực rỡ
花样; 多样性; 光辉
- 课外活动 丰富多彩 极了
- Các hoạt động ngoại khóa cực kỳ phong phú và đa dạng.
- 生活 变得 丰富多彩 起来
- Cuộc sống trở nên phong phú và đa dạng lên.
✪ 5. giải; giải thưởng; phần thưởng; vé số (vật giao cho người thắng trong chơi bài bạc hoặc những trò chơi khác)
赌博或某种游戏中给得胜者的东西
- 他 中彩 得 了 辆 汽车
- Anh ấy đã trúng giải thưởng được một chiếc ô tô trong cuộc xổ số.
- 他 是 个 十足 的 彩迷
- Anh ấy là một người cực kỳ hâm mộ vé số.
✪ 6. mẹo; trò; trò ảo thuật; xảo thuật; thủ pháp
戏曲里表示特殊情景时所用的技术;魔术里用的手法
- 他 靠 彩活 谋生
- Anh ấy kiếm sống bằng công việc ảo thuật.
- 我 觉得 彩活 也 很 有趣儿
- Tôi cảm thấy ảo thuật cũng rất thú vị.
✪ 7. máu; vết thương; bị thương
指负伤流血
- 他 在 比赛 中 不幸 挂彩 了
- Anh ấy không may bị thương trong cuộc thi.
- 你 的 彩口 好多 了 吗 ?
- Vết thương của bạn đỡ hơn chưa?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 彩
- 人生 历过 风雨 , 方见 彩虹
- Đời người trải qua giông bão mới thấy cầu vồng.
- 人生 夕阳 , 别样 精彩
- Tuổi già của cuộc đời, rực rỡ theo một cách khác.
- 五彩缤纷
- nhiều màu rực rỡ.
- 五彩缤纷 的 旗子 在 屋顶 上 飘扬
- Các lá cờ sặc sỡ rực rỡ bay trong lòng trời trên đỉnh mái nhà.
- 今天下午 有 一次 彩排
- Chiều nay có một buổi tổng duyệt.
- 鲜明 的 色彩 吸引 了 大家
- Màu sắc nổi bật thu hút mọi người.
- 今天 晚会 的 节目 很 精彩
- Tiết mục buổi dạ hội hôm nay rất đặc sắc.
- 为 我们 伟大 的 团队 喝彩 , 万岁
- Hoan hô đội ngũ vĩ đại của chúng ta, muôn năm!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
彩›