Đọc nhanh: 品貌端正 (phẩm mạo đoan chính). Ý nghĩa là: Tướng mạo đoan trang. Ví dụ : - 本人是画画的希望你是有正式工作,品貌端正.无不良嗜好 Tôi là một họa sĩ, tôi hy vọng bạn có một công việc chính thức và ngoại hình đẹp. Không có sở thích xấu
品貌端正 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tướng mạo đoan trang
- 本人 是 画画 的 希望 你 是 有 正式 工作 品貌 端正 . 无 不良嗜好
- Tôi là một họa sĩ, tôi hy vọng bạn có một công việc chính thức và ngoại hình đẹp. Không có sở thích xấu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 品貌端正
- 五官端正
- Mặt mũi đoan trang.
- 品行端正
- Phẩm hạnh đứng đắn.
- 你们 郎才女貌 , 正好 一对 !
- Hai người trai tài gái sắc, vừa vặn một đôi!
- 她 的 品行 非常 端正
- Phẩm hạnh của cô ấy vô cùng đứng đắn.
- 他 正在 创作 新 作品 的 第二集
- Anh ấy đang sáng tác tập hai của tác phẩm mới.
- 他 在 端正 自己 的 立场
- Anh ấy đang chỉnh đốn lập trường của mình.
- 他 一直 以 端正 的 态度 工作
- Anh ấy luôn làm việc với thái độ chính trực.
- 本人 是 画画 的 希望 你 是 有 正式 工作 品貌 端正 . 无 不良嗜好
- Tôi là một họa sĩ, tôi hy vọng bạn có một công việc chính thức và ngoại hình đẹp. Không có sở thích xấu
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
品›
正›
端›
貌›