Đọc nhanh: 五官端正 (ngũ quan đoan chính). Ý nghĩa là: mặt mũi hài hòa; ngũ quan hài hòa; ngũ quan cân đối; ngũ quan đoan chính. Ví dụ : - 这孩子真美,眉清目秀,五官端正。 Đứa trẻ này thật đẹp, mắt phượng mày ngài, ngũ quan hài hòa.
五官端正 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mặt mũi hài hòa; ngũ quan hài hòa; ngũ quan cân đối; ngũ quan đoan chính
五官端正就是指无残疾,无畸形的脸部。
- 这 孩子 真 美 , 眉清目秀 , 五官端正
- Đứa trẻ này thật đẹp, mắt phượng mày ngài, ngũ quan hài hòa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 五官端正
- 你 要 把 帽子 戴 端正
- Bạn phải đội mũ ngay ngắn.
- 五官端正
- Mặt mũi đoan trang.
- 厨师 正在 剂 五味
- Đầu bếp đang pha trộn ngũ vị.
- 她 的 字迹 很 端正
- Chữ viết của cô ấy rất ngay ngắn.
- 五个 监狱 正在 进行 改建
- Năm nhà tù đang trong quá trình cải tạo.
- 这 孩子 真 美 , 眉清目秀 , 五官端正
- Đứa trẻ này thật đẹp, mắt phượng mày ngài, ngũ quan hài hòa.
- 他 在 端正 自己 的 立场
- Anh ấy đang chỉnh đốn lập trường của mình.
- 世界杯 决赛 现在 正向 五十多个 国家 现场转播
- Trận chung kết World Cup hiện đang được truyền trực tiếp đến hơn 50 quốc gia trên thế giới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
五›
官›
正›
端›