不端 bù duān
volume volume

Từ hán việt: 【bất đoan】

Đọc nhanh: 不端 (bất đoan). Ý nghĩa là: không đứng đắn; không đoan trang; hổ thẹn. Ví dụ : - 品行不端 phẩm hạnh không đoan trang

Ý Nghĩa của "不端" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

不端 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. không đứng đắn; không đoan trang; hổ thẹn

不正派

Ví dụ:
  • volume volume

    - 品行不端 pǐnxíngbùduān

    - phẩm hạnh không đoan trang

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不端

  • volume volume

    - shuō duān yóu

    - Anh ấy không nói nguyên nhân.

  • volume volume

    - 品行不端 pǐnxíngbùduān

    - phẩm hạnh không đoan trang

  • volume volume

    - 千变万化 qiānbiànwànhuà 不可端倪 bùkěduānní

    - thiên biến vạn hoá, không thể tìm ra đầu mối.

  • volume volume

    - 介入 jièrù 他们 tāmen 两人 liǎngrén 之间 zhījiān de 争端 zhēngduān

    - không can dự vào sự tranh chấp giữa hai người bọn họ.

  • volume volume

    - 那片 nàpiàn 区域 qūyù yǒu 不少 bùshǎo 高端 gāoduān 住宅 zhùzhái

    - Khu vực này có nhiều nhà ở cao cấp.

  • volume volume

    - 这幅 zhèfú huà guà 端正 duānzhèng

    - Bức tranh này treo không ngay ngắn.

  • volume volume

    - yīn 品行不端 pǐnxíngbùduān 受到 shòudào 批评 pīpíng

    - Anh ấy bị phê bình vì phẩm hạnh không đứng đắn.

  • volume volume

    - 本人 běnrén shì 画画 huàhuà de 希望 xīwàng shì yǒu 正式 zhèngshì 工作 gōngzuò 品貌 pǐnmào 端正 duānzhèng . 不良嗜好 bùliángshìhào

    - Tôi là một họa sĩ, tôi hy vọng bạn có một công việc chính thức và ngoại hình đẹp. Không có sở thích xấu

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Lập 立 (+9 nét)
    • Pinyin: Duān
    • Âm hán việt: Đoan
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ丨一ノ丨フ丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTUMB (卜廿山一月)
    • Bảng mã:U+7AEF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao