Đọc nhanh: 不端 (bất đoan). Ý nghĩa là: không đứng đắn; không đoan trang; hổ thẹn. Ví dụ : - 品行不端 phẩm hạnh không đoan trang
不端 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không đứng đắn; không đoan trang; hổ thẹn
不正派
- 品行不端
- phẩm hạnh không đoan trang
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不端
- 他 不 说 端 由
- Anh ấy không nói nguyên nhân.
- 品行不端
- phẩm hạnh không đoan trang
- 千变万化 , 不可端倪
- thiên biến vạn hoá, không thể tìm ra đầu mối.
- 不 介入 他们 两人 之间 的 争端
- không can dự vào sự tranh chấp giữa hai người bọn họ.
- 那片 区域 有 不少 高端 住宅
- Khu vực này có nhiều nhà ở cao cấp.
- 这幅 画 挂 得 不 端正
- Bức tranh này treo không ngay ngắn.
- 他 因 品行不端 受到 批评
- Anh ấy bị phê bình vì phẩm hạnh không đứng đắn.
- 本人 是 画画 的 希望 你 是 有 正式 工作 品貌 端正 . 无 不良嗜好
- Tôi là một họa sĩ, tôi hy vọng bạn có một công việc chính thức và ngoại hình đẹp. Không có sở thích xấu
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
端›