Đọc nhanh: 休克 (hưu khắc). Ý nghĩa là: cơn sốc; cơn choáng; chết giả, bị sốc; bị choáng.
休克 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cơn sốc; cơn choáng; chết giả
临床上常见的一种综合病症,因身体受到剧烈损伤、过冷、过于疲劳或精神上受到严重刺激而使中枢神经系统发生抑制,从而导致其他系统机能的紊乱主要症状是血压下降,血流减慢, 四肢发冷,脸色苍白,体温下降,神志淡漠等
休克 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bị sốc; bị choáng
发生休克 (英shock)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 休克
- 不必 担心 霍尔 布鲁克
- Tôi sẽ không lo lắng về Holbrook.
- 不 克 胜任
- không thể gánh vác nổi
- 是 和 休 · 撒克逊 会面
- Cuộc gặp là với Hugh Saxon.
- 不 实现 他 的 愿景 我 不会 罢休
- Tôi sẽ không nghỉ ngơi cho đến khi tôi nhìn thấy tầm nhìn của anh ấy.
- 他 休克 了 四次
- Anh ấy đã viết mã bốn lần.
- 一 想起 新娘 , 平克顿 不禁 心花怒放
- Nghĩ đến cô dâu của mình, Pinkerton không khỏi cảm thấy vui mừng.
- 他 过敏性 休克 了
- Anh ấy tự đưa mình vào tình trạng sốc phản vệ.
- 他们 正 悠然自得 地 在 玩 扑克 。 爷爷 退休 后 的 日子 过得 悠然自得
- Bọn họ đang ngồi chơi bài một cách nhàn nhã. Sau khi nghỉ hưu, ông nội sống một cuộc sống nhàn nhã.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
休›
克›