空闲无事 kòngxián wú shì
volume volume

Từ hán việt: 【không nhàn vô sự】

Đọc nhanh: 空闲无事 (không nhàn vô sự). Ý nghĩa là: rảnh việc.

Ý Nghĩa của "空闲无事" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

空闲无事 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. rảnh việc

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 空闲无事

  • volume volume

    - 闲来无事 xiánláiwúshì 网上 wǎngshàng 忽然 hūrán 老板 lǎobǎn zài 身边 shēnbiān

    - Đang online không có việc gì, đột nhiên có sếp ở bên cạnh.

  • volume volume

    - 一事无成 yíshìwúchéng

    - một việc cũng không nên; không nên việc gì.

  • volume volume

    - 事出有因 shìchūyǒuyīn 查无实据 cháwúshíjù

    - Việc xảy ra có nguyên nhân, điều tra không có chứng cứ cụ thể .

  • volume volume

    - 不要 búyào jǐn zuò 那些 nèixiē 意义 yìyì de shì

    - Đừng cứ làm những việc vô nghĩa ấy.

  • volume volume

    - 事实 shìshí shì 无情 wúqíng de

    - sự thật tàn nhẫn

  • volume volume

    - 事无巨细 shìwújùxì dōu 非常 fēicháng 认真 rènzhēn

    - Bất kể chuyện gì, anh ấy đều vô cùng nghiêm túc.

  • volume volume

    - 现实生活 xiànshíshēnghuó hěn 简单 jiǎndān 感情 gǎnqíng 空间 kōngjiān 孤单 gūdān 闲来无事 xiánláiwúshì lái 上网 shàngwǎng

    - Thực tế cuộc sống rất đơn giản, không gian tình cảm thật cô đơn, bạn có thể lướt Internet khi không có việc gì làm.

  • volume volume

    - 世上 shìshàng 无事难 wúshìnán 只怕有心人 zhǐpàyǒuxīnrén zhè shì hěn yǒu 道理 dàoli de 一句 yījù 老话 lǎohuà

    - "không có việc gì khó, chỉ sợ lòng không bền" câu cách ngôn này thật chí lý.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+7 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Sự
    • Nét bút:一丨フ一フ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JLLN (十中中弓)
    • Bảng mã:U+4E8B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Vô 无 (+0 nét)
    • Pinyin: Mó , Wú
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一一ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MKU (一大山)
    • Bảng mã:U+65E0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Huyệt 穴 (+3 nét)
    • Pinyin: Kōng , Kǒng , Kòng
    • Âm hán việt: Không , Khống , Khổng
    • Nét bút:丶丶フノ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JCM (十金一)
    • Bảng mã:U+7A7A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Môn 門 (+4 nét)
    • Pinyin: Xián
    • Âm hán việt: Nhàn
    • Nét bút:丶丨フ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LSD (中尸木)
    • Bảng mã:U+95F2
    • Tần suất sử dụng:Cao