Đọc nhanh: 宝山空回 (bảo sơn không hồi). Ý nghĩa là: đến núi vàng mà lại về tay không; học lắm mà chẳng vô đầu; sống trong trường học mà một chữ bẻ đôi cũng không biết; tốn bao công sức học hành mà không làm nên trò trống gì.
宝山空回 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đến núi vàng mà lại về tay không; học lắm mà chẳng vô đầu; sống trong trường học mà một chữ bẻ đôi cũng không biết; tốn bao công sức học hành mà không làm nên trò trống gì
宝山:佛家指佛法,泛指积聚珍宝的山虽然到了满是宝 藏之地,却空无所获而回原比喻受过佛法,却没有收获也比喻置身学府却一无所得
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宝山空回
- 回声 震荡 , 山鸣谷应
- tiếng trả lời chấn động cả vùng đồi núi.
- 回 空车
- về xe không
- 山上 空气 很 清新
- Không khí trên núi rất trong lành.
- 回 那 空空 的 房子 连棵树 都 没
- Đến một ngôi nhà trống rỗng thậm chí không có lấy một cái cây.
- 他 爬山 回来 后 感到 劳累
- Anh ấy cảm thấy mệt mỏi sau khi leo núi trở về.
- 他们 想 我 回去 太空站 出 任务
- Họ muốn tôi quay trở lại trạm vũ trụ.
- 他 回到 堆货房 , 关好 了 门 。 一堆 货山
- Anh ta trở về phòng kho, đóng chặt cửa lại. Một núi hàng được xếp chồng
- 在 兰色 天空 的 耀眼 背景 衬托 下 看 去 , 山峰 顶 是 灰色 的
- Nhìn từ nền trời màu lam lấp lánh, đỉnh núi trở nên màu xám.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
回›
宝›
山›
空›