Đọc nhanh: 余暇 (dư hạ). Ý nghĩa là: lúc rỗi rãi; thời gian nhàn rỗi (sau giờ làm việc).
余暇 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lúc rỗi rãi; thời gian nhàn rỗi (sau giờ làm việc)
工作或学习之外的空闲时间
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 余暇
- 他 利用 课余时间 家教 妹妹 弹钢琴
- Anh ấy tranh thủ thời gian rảnh ngoài giờ học dạy em gái đánh đàn.
- 饶有 余韵
- nhiều dư vị
- 他 利用 业余时间 学习 法语
- Anh ấy dùng thời gian rảnh để học tiếng Pháp.
- 他 利用 工余 时间 学习 文化 知识
- anh ấy tranh thủ thời gian ngoài giờ làm việc để học văn hoá.
- 他 姓 余
- Anh ấy họ Dư.
- 仓库 中余 许多 货物
- Trong kho còn rất nhiều hàng hóa.
- 他 在 余生 中 学习
- Anh ấy học hỏi trong cuộc sống còn lại.
- 他 多余 带 了 两本书
- Anh ta mang dư hai quyển sách.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
余›
暇›
Nhàn Nhã, Thoải Mái, Thanh Thản
nhàn rỗi; nhàn cư; vô công rỗi nghề; thất nghiệp
nhàn rỗi; nhàn hạ; thanh nhàn; thanh thảnh
Rảnh Rỗi (Thời Gia
thuỳ mị; dịu dàngnhàn nhã; thong dongu nhàn
nhàn tản; nhàn hạkhông dùng đến; chưa sử dụng đến (người hoặc vật tư)rảnh việcdưng
trống không; trống; rảnh; rỗi