Đọc nhanh: 空余 (không dư). Ý nghĩa là: trống không; trống; rảnh; rỗi. Ví dụ : - 空余房屋。 căn phòng trống không.. - 空余时间。 thời gian rảnh.
空余 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trống không; trống; rảnh; rỗi
空闲
- 空余 房屋
- căn phòng trống không.
- 空余 时间
- thời gian rảnh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 空余
- 业余 剧团
- đoàn kịch nghiệp dư
- 空余 房屋
- căn phòng trống không.
- 三维空间
- không gian ba chiều.
- 这个 房间 还有 空余 空间
- Căn phòng này còn có không gian trống.
- 不要 闭门 空想 , 还是 下去 调查 一下 情况 吧
- chớ nên đóng cửa suy nghĩ viển vông, hãy đi thăm dò tình hình một tí đi.
- 空余 时间
- thời gian rảnh.
- 晚霞 ; 余晖 日 落后 , 天空 中 的 大气 所 发散 出 的 短暂 光辉
- Hoàng hôn; sau khi ánh nắng cuối cùng của mặt trời lặn, không khí trong bầu trời phát tán ra ánh sáng tạm thời.
- 两人 都 很 健谈 , 海阔天空 , 聊起来 没个 完
- hai người đều hăng nói tràng giang đại hải, không bao giờ hết chuyện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
余›
空›