Đọc nhanh: 半空 (bán không). Ý nghĩa là: lép; bẹp; dẹp; móp; không đầy, đậu phộng rang không chắc, bầu trời; không trung. Ví dụ : - 半空着肚子。 bụng lép kẹp
✪ 1. lép; bẹp; dẹp; móp; không đầy
瘪;不充实
- 半空 着 肚子
- bụng lép kẹp
半空 khi là Từ điển (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đậu phộng rang không chắc
(半空儿) 指较小的不饱满的炒花生
✪ 2. bầu trời; không trung
空中也叫半空中
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 半空
- 半空 着 肚子
- bụng lép kẹp
- 一纸空文
- Một tờ giấy không có giá trị.
- 柳絮 在 半空中 飘荡
- bông liễu bay lượn lờ trong không trung
- 一知半解
- chỉ biết lơ mơ; biết sơ sơ.
- 一年 半 了
- Một năm rưỡi.
- 一星半点 儿
- một chút, tí chút
- 一星半点 儿
- một chút
- 宇航员 在 太空行走 了 半小时
- Các phi hành gia đã đi bộ trong không gian trong nửa giờ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
半›
空›