Đọc nhanh: 赋闲 (phú nhàn). Ý nghĩa là: nhàn rỗi; nhàn cư; vô công rỗi nghề; thất nghiệp.
赋闲 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhàn rỗi; nhàn cư; vô công rỗi nghề; thất nghiệp
晋朝潘岳辞官家居,作《闲居赋》,后来因称没有职业在家闲着为赋闲
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赋闲
- 他 悠闲地 喝 着 咖啡
- Anh ấy nhàn nhã uống cà phê.
- 他 悠闲地 坐在 阳台 上
- Anh ấy ngồi thư giãn trên ban công.
- 他 总是 说 一些 闲话
- Anh ấy luôn nói những lời phàn nàn.
- 他 总是 喜欢 探 闲事
- Anh ấy luôn thích quan tâm đến chuyện không đâu.
- 他 无聊 时会 到 街上 闲荡
- Khi buồn chán anh ấy thường rong chơi trên phố.
- 领导 赋予 她 的 权力
- Lãnh đạo đã trao cho cô ấy quyền lực.
- 他 擅长 写 汉赋
- Anh ấy giỏi viết văn Hán Phú.
- 他 在 这 门道 上 有 天赋
- Anh ấy có năng khiếu trong kỹ thuật này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
赋›
闲›
Nhàn Nhã, Thoải Mái, Thanh Thản
an nhàn; thanh thản
nhàn rỗi; nhàn hạ; thanh nhàn; thanh thảnh
Rảnh Rỗi (Thời Gia
Nhàn Hạ, Thoải Mái
Thất Nghiệp
thuỳ mị; dịu dàngnhàn nhã; thong dongu nhàn
lúc rỗi rãi; thời gian nhàn rỗi (sau giờ làm việc)
nhàn tản; nhàn hạkhông dùng đến; chưa sử dụng đến (người hoặc vật tư)rảnh việcdưng