Đọc nhanh: 空隙 (không khích). Ý nghĩa là: khe hở; lúc rảnh rỗi; thời gian rảnh rỗi, chỗ trống, bộng. Ví dụ : - 农作物行间要有一定的空隙。 giữa các hàng cây nông nghiệp phải có những khe hở nhất định.. - 工人们利用生产空隙加紧学习。 công nhân tranh thủ lúc thời gian rảnh rỗi trong sản xuất để ra sức học tập.
空隙 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. khe hở; lúc rảnh rỗi; thời gian rảnh rỗi
中间空着的地方;尚未占用的时间
- 农作物 行间 要 有 一定 的 空隙
- giữa các hàng cây nông nghiệp phải có những khe hở nhất định.
- 工人 们 利用 生产 空隙 加紧 学习
- công nhân tranh thủ lúc thời gian rảnh rỗi trong sản xuất để ra sức học tập.
✪ 2. chỗ trống
空着的地方
✪ 3. bộng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 空隙
- 乌云 焘 住 了 天空
- Mây đen phủ kín bầu trời.
- 难得 有 空闲 隙
- Hiếm khi có thời gian rảnh rỗi.
- 不要 给 敌人 留隙
- Đừng để lại sơ hở cho địch.
- 利用 战斗 空隙 进行 休整
- lợi dụng khoảng trống giữa hai cuộc chiến để nghỉ ngơi chỉnh đốn
- 民兵 利用 生产 空隙 练武
- dân binh lợi dụng những lúc rãnh rỗi trong sản xuất để học quân sự.
- 工人 们 利用 生产 空隙 加紧 学习
- công nhân tranh thủ lúc thời gian rảnh rỗi trong sản xuất để ra sức học tập.
- 如果 你们 在 墙板 之间 的 空隙 处糊上 墙纸 , 空隙 就 看不出来 了
- Nếu bạn dán giấy dán tường vào khoảng trống giữa các tấm tường, khoảng trống sẽ không thể nhìn thấy được.
- 农作物 行间 要 有 一定 的 空隙
- giữa các hàng cây nông nghiệp phải có những khe hở nhất định.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
空›
隙›