并非 bìngfēi
volume volume

Từ hán việt: 【tịnh phi】

Đọc nhanh: 并非 (tịnh phi). Ý nghĩa là: không phải; không hề; không phải là. Ví dụ : - 这并非我想要的结果。 Đây không phải là kết quả tôi mong muốn.. - 这件事并非那么简单。 Việc này không hề đơn giản như vậy.. - 她的行为并非因为害怕。 Hành động của cô ấy không phải vì sợ hãi.

Ý Nghĩa của "并非" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6

并非 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. không phải; không hề; không phải là

并不是

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè 并非 bìngfēi 想要 xiǎngyào de 结果 jiéguǒ

    - Đây không phải là kết quả tôi mong muốn.

  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn shì 并非 bìngfēi 那么 nàme 简单 jiǎndān

    - Việc này không hề đơn giản như vậy.

  • volume volume

    - de 行为 xíngwéi 并非 bìngfēi 因为 yīnwèi 害怕 hàipà

    - Hành động của cô ấy không phải vì sợ hãi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 并非

✪ 1. Chủ ngữ + 并非 + Danh từ/ Tính từ/ Động từ

chủ thể không phải là...

Ví dụ:
  • volume

    - zhè 并非 bìngfēi 一个 yígè 简单 jiǎndān de 决定 juédìng

    - Đây không phải là một quyết định đơn giản.

  • volume

    - 这件 zhèjiàn shì 并非 bìngfēi 简单 jiǎndān

    - Chuyện này không phải là đơn giản.

  • volume

    - 这么 zhème zuò 并非 bìngfēi zhǐ wèi 自己 zìjǐ

    - Anh ấy làm như vậy không phải là chỉ vì bản thân.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. 并非 + Mệnh đề

không phải...

Ví dụ:
  • volume

    - 并非 bìngfēi 所有 suǒyǒu de 梦想 mèngxiǎng dōu néng 实现 shíxiàn

    - Không phải giấc mơ nào cũng đều có thể đạt được.

  • volume

    - 并非 bìngfēi 每个 měigè rén dōu néng 理解 lǐjiě zhè 本书 běnshū

    - Không phải ai cũng có thể hiểu cuốn sách này.

  • volume

    - 并非 bìngfēi 所有人 suǒyǒurén dōu 喜欢 xǐhuan 旅行 lǚxíng

    - Không phải ai cũng thích du lịch.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 3. 并非 + ... + 而是 + ...

không phải là...mà là...

Ví dụ:
  • volume

    - 并非 bìngfēi 忘记 wàngjì 而是 érshì méi 时间 shíjiān

    - Anh ta không phải quên, mà là không có thời gian.

  • volume

    - 并非 bìngfēi 学生 xuésheng 而是 érshì 老师 lǎoshī

    - Anh ta không phải là học sinh, mà là giáo viên.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 并非

  • volume volume

    - wèn de bìng shì 出于 chūyú 关心 guānxīn 并非 bìngfēi 干涉 gānshè de 隐私 yǐnsī 别误会 biéwùhuì

    - Anh ấy hỏi về bệnh của bạn xuất phát từ sự quan tâm, không phải là can thiệp vào cuộc sống riêng tư của bạn, đừng hiểu lầm anh ấy.

  • volume volume

    - 不过 bùguò shì 欠债 qiànzhài 并非 bìngfēi 犯法 fànfǎ

    - anh ta chỉ mượn nợ, không hề phạm pháp

  • volume volume

    - 并非 bìngfēi 所有 suǒyǒu de 传统 chuántǒng 社会 shèhuì dōu 重男轻女 zhòngnánqīngnǚ

    - Không phải tất cả xã hội truyền thống đều trọng nam khinh nữ.

  • volume volume

    - 并非 bìngfēi 学生 xuésheng 而是 érshì 老师 lǎoshī

    - Anh ta không phải là học sinh, mà là giáo viên.

  • volume volume

    - de 行为 xíngwéi 并非 bìngfēi 因为 yīnwèi 害怕 hàipà

    - Hành động của cô ấy không phải vì sợ hãi.

  • volume volume

    - 博学 bóxué de rén 并非 bìngfēi 什么 shénme dōu dǒng

    - Người bác học không hẳn cái gì cũng hiểu.

  • volume volume

    - 不幸 bùxìng de shì 生活 shēnghuó 并非 bìngfēi 一帆风顺 yīfánfēngshùn

    - Thật không may, cuộc sống không phải lúc nào cũng thuận buồm xuôi gió..

  • volume volume

    - 人们 rénmen 称赞 chēngzàn shì 人民 rénmín de 公仆 gōngpú 并非 bìngfēi guò

    - mọi người đều khen ông ấy là đầy tớ của nhân dân, không quá đáng tí nào.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Can 干 (+3 nét)
    • Pinyin: Bīng , Bìng
    • Âm hán việt: Bình , Bính , Phanh , Tinh , Tính , Tỉnh , Tịnh
    • Nét bút:丶ノ一一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TT (廿廿)
    • Bảng mã:U+5E76
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Phi 非 (+0 nét)
    • Pinyin: Fēi , Fěi
    • Âm hán việt: Phi , Phỉ
    • Nét bút:丨一一一丨一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LMYYY (中一卜卜卜)
    • Bảng mã:U+975E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao