穿着讲究 chuānzhuó jiǎngjiù
volume volume

Từ hán việt: 【xuyên trứ giảng cứu】

Đọc nhanh: 穿着讲究 (xuyên trứ giảng cứu). Ý nghĩa là: đục lỗ; khoan lỗ, giải thích cường điệu.

Ý Nghĩa của "穿着讲究" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

穿着讲究 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. đục lỗ; khoan lỗ

凿通;凿穿

✪ 2. giải thích cường điệu

非常牵强地解释,硬说成具有某种意思

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 穿着讲究

  • volume volume

    - 衣服 yīfú 只要 zhǐyào 穿着 chuānzhe 暖和 nuǎnhuo 就行 jiùxíng 不必 bùbì 多去 duōqù 考究 kǎojiū

    - quần áo chỉ cần mặc cho ấm là được rồi, không cần cầu kỳ.

  • volume volume

    - tài 讲究 jiǎngjiu 穿 chuān le

    - Cô ấy quá chú trọng đến ăn mặc.

  • volume volume

    - 穿着 chuānzhe 非常 fēicháng 讲究 jiǎngjiu

    - Anh ấy ăn mặc rất sang trọng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen dōu 穿着 chuānzhe xiào 衣裳 yīshang

    - Họ đều mặc đồ tang.

  • volume volume

    - 他们 tāmen guò zhe 缺吃少穿 quēchīshǎochuān de 生活 shēnghuó

    - Họ sống cuộc sống thiếu ăn thiếu mặc.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 穿 chuān 这么 zhème 讲究 jiǎngjiu

    - Hôm nay cô ấy ăn mặc đẹp thế.

  • volume volume

    - shì 一个 yígè 讲究 jiǎngjiu de rén

    - Anh ấy là một người kỹ tính.

  • volume volume

    - 穿 chuān le 一身 yīshēn 讲究 jiǎngjiu de xīn 衣服 yīfú 逛来逛去 guàngláiguàngqù 显得 xiǎnde 颇为 pǒwèi 惬意 qièyì

    - Anh ta mặc một bộ quần áo mới tinh tỉ mỉ và đi lang thang, trông khá thoải mái.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mục 目 (+6 nét)
    • Pinyin: Hū , Zhāo , Zháo , Zhē , Zhe , Zhù , Zhuó
    • Âm hán việt: Hồ , Trước , Trứ , Trữ
    • Nét bút:丶ノ一一一ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TQBU (廿手月山)
    • Bảng mã:U+7740
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Huyệt 穴 (+2 nét)
    • Pinyin: Jiū , Jiù
    • Âm hán việt: Cứu
    • Nét bút:丶丶フノ丶ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JCKN (十金大弓)
    • Bảng mã:U+7A76
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • 穿

    pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Huyệt 穴 (+4 nét)
    • Pinyin: Chuān
    • Âm hán việt: Xuyên , Xuyến
    • Nét bút:丶丶フノ丶一フ丨ノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JCMVH (十金一女竹)
    • Bảng mã:U+7A7F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiǎng
    • Âm hán việt: Giảng
    • Nét bút:丶フ一一ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVTT (戈女廿廿)
    • Bảng mã:U+8BB2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao