Đọc nhanh: 穿着讲究 (xuyên trứ giảng cứu). Ý nghĩa là: đục lỗ; khoan lỗ, giải thích cường điệu.
穿着讲究 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đục lỗ; khoan lỗ
凿通;凿穿
✪ 2. giải thích cường điệu
非常牵强地解释,硬说成具有某种意思
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 穿着讲究
- 衣服 只要 穿着 暖和 就行 , 不必 多去 考究
- quần áo chỉ cần mặc cho ấm là được rồi, không cần cầu kỳ.
- 她 太 讲究 穿 了
- Cô ấy quá chú trọng đến ăn mặc.
- 他 穿着 非常 讲究
- Anh ấy ăn mặc rất sang trọng.
- 他们 都 穿着 孝 衣裳
- Họ đều mặc đồ tang.
- 他们 过 着 缺吃少穿 的 生活
- Họ sống cuộc sống thiếu ăn thiếu mặc.
- 她 今天 穿 得 这么 讲究
- Hôm nay cô ấy ăn mặc đẹp thế.
- 他 是 一个 讲究 的 人
- Anh ấy là một người kỹ tính.
- 他 穿 了 一身 讲究 的 新 衣服 逛来逛去 显得 颇为 惬意
- Anh ta mặc một bộ quần áo mới tinh tỉ mỉ và đi lang thang, trông khá thoải mái.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
着›
究›
穿›
讲›