Đọc nhanh: 实情 (thật tình). Ý nghĩa là: tình hình thực tế; thiệt tình. Ví dụ : - 谨将经过实情,胪陈如左。 xin trình bày thực trạng trước đây như sau.. - 确系实情。 đúng là thực tình.. - 真实情况。 Tình huống thật.
实情 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tình hình thực tế; thiệt tình
真实的情况
- 谨 将 经过 实情 , 胪 陈如 左
- xin trình bày thực trạng trước đây như sau.
- 确系 实情
- đúng là thực tình.
- 真实情况
- Tình huống thật.
- 追逼 他 说出 实情
- ép anh ta nói sự thật.
- 委 系 实情
- thực tình là vậy
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 实情
- 他们 是 真实 生活 中 的 情侣
- Họ là một cặp đôi ngoài đời thực.
- 事实上 , 整部 有关 绿林好汉 的 剧 集中 普遍 充斥 着 一种 同性 情结
- Trên thực tế, toàn bộ phim truyền hình về các anh hùng Rừng xanh nói chung là đầy rẫy những phức cảm đồng tính.
- 她 表露 了 自己 的 真实 感情
- Cô ấy bộc lộ cảm xúc thật của mình.
- 事实上 , 情况 并 没有 改变
- Trên thực tế, tình hình không có gì thay đổi.
- 不明 了 实际 情况 就 不能 做出 正确 的 判断
- không hiểu rõ được tình hình thực tế thì không phán đoán đúng được.
- 他 抒 个人 真实 情感
- Anh ấy bày tỏ cảm xúc chân thật của riêng mình.
- 他 没 告诉 我 真实 的 情形
- Anh ấy không nói cho tôi tình hình thực sự.
- 他 终于 说出 了 实情
- Anh ấy cuối cùng cũng nói ra sự thật.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
实›
情›