底细 dǐxì
volume volume

Từ hán việt: 【để tế】

Đọc nhanh: 底细 (để tế). Ý nghĩa là: nội tình; căn nguyên; tình hình bên trong (sự việc); gốc gác; tường tận; lai lịch (người). Ví dụ : - 摸清底细。 tìm hiểu căn nguyên. - 不了解这件事的底细。 không hiểu rõ nội tình của việc này.. - 他休想骗我, 我把他的底细摸得一清二楚。 Anh ấy muốn lừa tôi, tôi bắt anh ấy kể lại tường tận rõ ràng sự tình.

Ý Nghĩa của "底细" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

底细 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nội tình; căn nguyên; tình hình bên trong (sự việc); gốc gác; tường tận; lai lịch (người)

(人或事情的) 根源;内情

Ví dụ:
  • volume volume

    - 摸清底细 mōqīngdǐxì

    - tìm hiểu căn nguyên

  • volume volume

    - 了解 liǎojiě 这件 zhèjiàn shì de 底细 dǐxì

    - không hiểu rõ nội tình của việc này.

  • volume volume

    - 休想 xiūxiǎng piàn de 底细 dǐxì 一清二楚 yìqīngèrchǔ

    - Anh ấy muốn lừa tôi, tôi bắt anh ấy kể lại tường tận rõ ràng sự tình.

  • volume volume

    - 知道 zhīdào de 底细 dǐxì ma

    - Bạn có biết lai lịch của anh ấy không?

  • volume volume

    - 知道 zhīdào 底细 dǐxì 乱说话 luànshuōhuà

    - Nói năng vớ vẩn mà không biết được căn nguyên sự việc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 底细

  • volume volume

    - 三角形 sānjiǎoxíng de 底边 dǐbiān

    - đường đáy hình tam giác

  • volume volume

    - 摸清底细 mōqīngdǐxì

    - tìm hiểu căn nguyên

  • volume volume

    - 鱼缸 yúgāng shì yòng 细沙 xìshā 垫底儿 diàndǐér de

    - trong chậu cá lót một ít cát mịn.

  • volume volume

    - 知道 zhīdào 底细 dǐxì 乱说话 luànshuōhuà

    - Nói năng vớ vẩn mà không biết được căn nguyên sự việc.

  • volume volume

    - 事情 shìqing de 底细 dǐxì wèn 清楚 qīngchu

    - phải dò hỏi rõ ràng ngọn ngành sự việc

  • volume volume

    - 休想 xiūxiǎng piàn de 底细 dǐxì 一清二楚 yìqīngèrchǔ

    - Anh ấy muốn lừa tôi, tôi bắt anh ấy kể lại tường tận rõ ràng sự tình.

  • volume volume

    - 了解 liǎojiě 这件 zhèjiàn shì de 底细 dǐxì

    - không hiểu rõ nội tình của việc này.

  • volume volume

    - 知道 zhīdào de 底细 dǐxì ma

    - Bạn có biết lai lịch của anh ấy không?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+5 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dǐ
    • Âm hán việt: Để
    • Nét bút:丶一ノノフ一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IHPM (戈竹心一)
    • Bảng mã:U+5E95
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tế
    • Nét bút:フフ一丨フ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VMW (女一田)
    • Bảng mã:U+7EC6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa