终于 zhōngyú
volume volume

Từ hán việt: 【chung ư】

Đọc nhanh: 终于 (chung ư). Ý nghĩa là: cuối cùng. Ví dụ : - 试验终于成功了。 Thí nghiệm cuối cùng đã thành công.. - 我终于找到它了。 Cuối cùng tôi đã tìm thấy nó.. - 我终于到家了。 Cuối cùng tôi đã về nhà.

Ý Nghĩa của "终于" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 TOCFL 3

终于 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cuối cùng

副词,表示经过种种变化或等待之后出现的情况

Ví dụ:
  • volume volume

    - 试验 shìyàn 终于 zhōngyú 成功 chénggōng le

    - Thí nghiệm cuối cùng đã thành công.

  • volume volume

    - 终于 zhōngyú 找到 zhǎodào le

    - Cuối cùng tôi đã tìm thấy nó.

  • volume volume

    - 终于 zhōngyú 到家 dàojiā le

    - Cuối cùng tôi đã về nhà.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 终于

✪ 1. A + 终于 + Động từ

A cuối cùng ...

Ví dụ:
  • volume

    - 我们 wǒmen 终于 zhōngyú 见面 jiànmiàn le

    - Cuối cùng chúng tôi đã gặp nhau.

  • volume

    - huā 终于 zhōngyú kāi le

    - Hoa cuối cùng cũng nở rồi.

  • volume

    - 答案 dáàn 终于 zhōngyú 找到 zhǎodào le

    - Đáp án cuối cùng cũng được tìm ra rồi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. Mệnh đề 1, 终于 + Mệnh đề 2/ Cụm từ

..., cuối cùng...

Ví dụ:
  • volume

    - děng le 好久 hǎojiǔ 终于 zhōngyú 等到 děngdào le

    - Cô ấy đợi rất lâu và cuối cùng cũng đợi được anh ấy.

  • volume

    - 一直 yìzhí xià 终于 zhōngyú tíng le

    - Mưa cứ rơi mãi rồi cuối cùng cũng tạnh.

So sánh, Phân biệt 终于 với từ khác

✪ 1. 到底 vs 终于

Giải thích:

"到底" thường được dùng nhiều trong văn nói, "终于" thường được dùng nhiều trong văn viết.Động từ hoặc cụm động từ bổ nghĩa cho "到底" bắt cuộc phải đi kèm "", "终于" không có giới hạn này.

✪ 2. 总算 vs 终于

Giải thích:

Giống:
- Đều là phó từ, đều có ý nghĩa biểu thị trải qua sự biến hóa, thay đổi trong thời gian dài hoặc sau khi chờ đợi xuất hiện một tình huống nào đó.
Khác:
- "总算" kết quả của sự việc thông thường đều là tình huống hy vọng sẽ phát sinh.
"终于" kết quả của sự việc hầu hết là tình huống hy vọng sẽ phát sinh nhưng có thể là tình huống không được như ý muốn.
- "总算" có thể biểu thị về mặt cơ bản có thể vượt qua được.

✪ 3. 最后 vs 终于

Giải thích:

Khác:
- "终于" là phó từ, chỉ đặt sau chủ ngữ.
"最后" là danh từ chỉ thời gian, khi làm trạng ngữ có thể đặt trước hoặc sau chủ ngữ.
- "最后" có thể làm định ngữ trong câu.
"终于" không có cách dùng này.
- "最后" chỉ trình tự thời gian, dùng trong kết cấu "。。然后。。,最后。。"

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 终于

  • volume volume

    - liǎng guó 终于 zhōngyú 和谈 hétán le

    - Hai quốc gia cuối cùng đã hòa đàm.

  • volume volume

    - zhōng měi 警方 jǐngfāng 通力合作 tōnglìhézuò 终于 zhōngyú 抓住 zhuāzhù le 恐怖分子 kǒngbùfènzi

    - Sự hợp tác giữa cảnh sát Trung Quốc và Mỹ cuối cùng đã bắt được những kẻ khủng bố.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 一家 yījiā 终于 zhōngyú 团聚 tuánjù le

    - Gia đình họ cuối cùng đã đoàn tụ.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 四个 sìgè rén zài 辩论赛 biànlùnsài zhōng 配合默契 pèihémòqì 终于 zhōngyú 赢得 yíngde le 比赛 bǐsài

    - 4 người họ trong cuộc thi biện luận hợp tác kết hợp vô cùng ăn ý, cuối cùng đã chiến thắng cuộc thi.

  • volume volume

    - 下班时间 xiàbānshíjiān 终于 zhōngyú 到来 dàolái le

    - Giờ tan làm cuối cùng cũng đã đến.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 努力 nǔlì 终于 zhōngyú yǒu le 成果 chéngguǒ

    - Sự cố gắng của họ cuối cùng cũng có thành quả.

  • volume volume

    - 28 nián 过去 guòqù le 燕国 yānguó 终于 zhōngyú 强盛 qiángshèng 富足 fùzú le

    - trải qua 28 năm, cuối cùng nước Yên đã hùng mạnh giàu có

  • volume volume

    - 他们 tāmen 终于 zhōngyú 同意 tóngyì 休战 xiūzhàn le

    - Cuối cùng họ cũng đồng ý ngừng chiến.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhị 二 (+1 nét)
    • Pinyin: Xū , Yú
    • Âm hán việt: Hu , Vu , Ư
    • Nét bút:一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MD (一木)
    • Bảng mã:U+4E8E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhōng
    • Âm hán việt: Chung
    • Nét bút:フフ一ノフ丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VMHEY (女一竹水卜)
    • Bảng mã:U+7EC8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao