Đọc nhanh: 筹 (trù). Ý nghĩa là: thẻ; que (làm bằng tre, gỗ hoặc ngà voi... dùng để đếm hoặc bằng chứng các vật phẩm), mưu lược; sách lược; chiến lược, tính toán; trù tính; xoay sở; lên kế hoạch. Ví dụ : - 我用筹计数。 Tôi dùng thẻ đếm số.. - 他拿筹换物品。 Anh ấy lấy thẻ đổi đồ.. - 他的筹略很高明。 Chiến lược của anh ấy rất thông minh.
筹 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thẻ; que (làm bằng tre, gỗ hoặc ngà voi... dùng để đếm hoặc bằng chứng các vật phẩm)
竹、木或象牙等制成的小棍儿或小片儿,主要用来计数或作为领取物品的凭证
- 我用 筹 计数
- Tôi dùng thẻ đếm số.
- 他 拿 筹换 物品
- Anh ấy lấy thẻ đổi đồ.
✪ 2. mưu lược; sách lược; chiến lược
谋略
- 他 的 筹略 很 高明
- Chiến lược của anh ấy rất thông minh.
- 我们 需要 好 的 筹略
- Chúng ta cần một chiến lược tốt.
筹 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tính toán; trù tính; xoay sở; lên kế hoạch
筹划; 筹措
- 我们 在 筹划 中
- Chúng tôi đang lên kế hoạch.
- 他 在 筹划 这次 活动
- Anh ấy đang lên kế hoạch cho sự kiện này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 筹
- 我们 在 这里 一筹莫展
- Chúng tôi ở đây hết đường xoay sở.
- 酒筹 ( 行酒令 时 所用 的 筹 )
- thẻ phạt rượu.
- 我用 筹 计数
- Tôi dùng thẻ đếm số.
- 我们 需要 好 的 筹略
- Chúng ta cần một chiến lược tốt.
- 我们 正在 筹备 婚礼
- Chúng tôi đang chuẩn bị cho đám cưới.
- 她 负责 筹备 这个 活动
- Cô ấy phụ trách chuẩn bị cho sự kiện này.
- 我们 需要 更 多 时间 来 筹备
- Chúng tôi cần thêm thời gian để chuẩn bị.
- 我们 在 筹备 一个 大型 活动
- Chúng tôi đang chuẩn bị một sự kiện lớn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
筹›