chóu
volume volume

Từ hán việt: 【trù.điều.điệu】

Đọc nhanh: (trù.điều.điệu). Ý nghĩa là: đặc; sền sệt; dày; mập; to, nhiều; chật; đông; dầy đặc; đông đúc; rậm rạp. Ví dụ : - 墨要研得稠 。 Mực phải mài đặc hơn một chút.. - 这粥很稠。 Chén cháo này rất đặc.. - 花朵开放很稠密。 Hoa nở rất nhiều.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. đặc; sền sệt; dày; mập; to

液体中含某种固体成分很多 (跟''稀''相对)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 墨要 mòyào 研得 yándé chóu xiē

    - Mực phải mài đặc hơn một chút.

  • volume volume

    - zhè zhōu hěn chóu

    - Chén cháo này rất đặc.

✪ 2. nhiều; chật; đông; dầy đặc; đông đúc; rậm rạp

稠密

Ví dụ:
  • volume volume

    - 花朵 huāduǒ 开放 kāifàng hěn 稠密 chóumì

    - Hoa nở rất nhiều.

  • volume volume

    - 森林 sēnlín 树木 shùmù hěn 稠密 chóumì

    - Cây trong rừng rất dày đặc.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 森林 sēnlín 树木 shùmù hěn 稠密 chóumì

    - Cây trong rừng rất dày đặc.

  • volume volume

    - 森林 sēnlín hěn 稠密 chóumì

    - Rừng rất rậm rạp.

  • volume volume

    - 稠稠 chóuchóu de 糖浆 tángjiāng

    - nước đường đặc.

  • volume volume

    - 人烟稠密 rényānchóumì

    - nhà cửa đông đúc.

  • volume volume

    - 人烟稠密 rényānchóumì

    - dân cư đông đúc.

  • volume volume

    - 夜色 yèsè 如浓稠 rúnóngchóu de 墨砚 mòyàn 深沉 shēnchén 得化 déhuà 不开 bùkāi

    - Màn đêm giống như một lớp đá mực dày, quá sâu để có thể hòa tan

  • volume volume

    - 墨要 mòyào 研得 yándé chóu xiē

    - Mực phải mài đặc hơn một chút.

  • volume volume

    - 平原地带 píngyuándìdài 村落 cūnluò 稠密 chóumì

    - ở vùng đồng bằng, xóm làng đông đúc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+8 nét)
    • Pinyin: Chóu , Diào , Tiáo , Tiào
    • Âm hán việt: Trù , Điều , Điệu
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶ノフ一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HDBGR (竹木月土口)
    • Bảng mã:U+7A20
    • Tần suất sử dụng:Trung bình

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa