稠稠 chóu chóu
volume volume

Từ hán việt: 【trù trù】

Đọc nhanh: 稠稠 (trù trù). Ý nghĩa là: đặc; sền sệt. Ví dụ : - 稠稠的糖浆。 nước đường đặc.

Ý Nghĩa của "稠稠" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

稠稠 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đặc; sền sệt

溶液浓的;粘的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 稠稠 chóuchóu de 糖浆 tángjiāng

    - nước đường đặc.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 稠稠

  • volume volume

    - 森林 sēnlín 树木 shùmù hěn 稠密 chóumì

    - Cây trong rừng rất dày đặc.

  • volume volume

    - 森林 sēnlín hěn 稠密 chóumì

    - Rừng rất rậm rạp.

  • volume volume

    - 稠稠 chóuchóu de 糖浆 tángjiāng

    - nước đường đặc.

  • volume volume

    - 人烟稠密 rényānchóumì

    - nhà cửa đông đúc.

  • volume volume

    - 人烟稠密 rényānchóumì

    - dân cư đông đúc.

  • volume volume

    - 夜色 yèsè 如浓稠 rúnóngchóu de 墨砚 mòyàn 深沉 shēnchén 得化 déhuà 不开 bùkāi

    - Màn đêm giống như một lớp đá mực dày, quá sâu để có thể hòa tan

  • volume volume

    - 墨要 mòyào 研得 yándé chóu xiē

    - Mực phải mài đặc hơn một chút.

  • volume volume

    - 平原地带 píngyuándìdài 村落 cūnluò 稠密 chóumì

    - ở vùng đồng bằng, xóm làng đông đúc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+8 nét)
    • Pinyin: Chóu , Diào , Tiáo , Tiào
    • Âm hán việt: Trù , Điều , Điệu
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶ノフ一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HDBGR (竹木月土口)
    • Bảng mã:U+7A20
    • Tần suất sử dụng:Trung bình