Đọc nhanh: 稠糊 (trù hồ). Ý nghĩa là: đặc; sền sệt; dày; mập; to.
稠糊 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đặc; sền sệt; dày; mập; to
液体中含有某种固体成分很多
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 稠糊
- 鼻孔 里糊满 了 木屑 渣
- Bã mùn cưa đóng cục trong lỗ mũi?
- 他 的话 很 含糊 , 不 明白 是 什么 意思
- Lời nói của anh ấy rất mơ hồ, không rõ ý nghĩa.
- 他 装神弄鬼 糊弄人
- cố tình huyễn hoặc lừa bịp người khác.
- 他 越 解释 , 我越 糊涂
- Anh ấy càng giải thích, tôi càng không rõ.
- 他 发言 时 很 糊涂
- Anh ấy nói rất lung tung khi phát biểu.
- 他 突然 醒来 后 很 迷糊
- Anh ấy đột ngột thức dậy và cảm thấy lẫn lộn.
- 他 那 两笔 字 还 真 不含糊
- mấy chữ đó anh ta viết khá đấy
- 糨糊 太稠 , 加上 一点 水 澥 一 澥
- hồ đặc quá, pha thêm nước cho loãng tý đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
稠›
糊›