Đọc nhanh: 真情 (chân tình). Ý nghĩa là: tình hình thực tế; sự thực; sự thật, chân tình; thật tình; tình cảm chân thành. Ví dụ : - 真情实况 tình hình thực tế; tình huống thật.. - 真情只有一个。 Sự thật chỉ có một.. - 全部的真情 toàn bộ sự thực
真情 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tình hình thực tế; sự thực; sự thật
真实的情况
- 真情 实况
- tình hình thực tế; tình huống thật.
- 真情 只有 一个
- Sự thật chỉ có một.
- 全部 的 真情
- toàn bộ sự thực
- 我 可以 保证 , 他 说 的话 都 是 真情
- Tôi có thể đảm bảo rằng lời anh ra nói ra đều là sự thật.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ 2. chân tình; thật tình; tình cảm chân thành
真诚的心情或感情
- 真情实感
- tình cảm chân thành
- 倾诉 真情
- thổ lộ tình cảm chân thành
- 掩藏 在 心里 的 真情
- tấm chân tình chôn giấu trong lòng
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 真情
- 事情 终于 真相大白 了
- Cuối cùng sự thật đã được phơi bày.
- 事情 真 不 凑巧 , 刚 赶到 汽车站 , 车 就 开 了
- sự việc thật không may, vừa mới chạy đến được trạm xe thì xe đã chạy mất rồi.
- 他 抒 个人 真实 情感
- Anh ấy bày tỏ cảm xúc chân thật của riêng mình.
- 作者 刻画 了 真实 的 情感
- Tác giả đã khắc họa những cảm xúc chân thật.
- 他 没 告诉 我 真实 的 情形
- Anh ấy không nói cho tôi tình hình thực sự.
- 他们 共度 难关 显 真情
- Họ cùng vượt qua khó khăn mới thấy chân tình.
- 他 想究明 事情 的 真相
- Anh ấy muốn làm rõ sự thật của sự việc.
- 今天 做 了 很多 事情 , 真是 工作 累 啊 !
- Hôm nay làm nhiều việc quá, công việc mệt quá!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
情›
真›