真情 zhēnqíng
volume volume

Từ hán việt: 【chân tình】

Đọc nhanh: 真情 (chân tình). Ý nghĩa là: tình hình thực tế; sự thực; sự thật, chân tình; thật tình; tình cảm chân thành. Ví dụ : - 真情实况 tình hình thực tế; tình huống thật.. - 真情只有一个。 Sự thật chỉ có một.. - 全部的真情 toàn bộ sự thực

Ý Nghĩa của "真情" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 5-6

真情 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. tình hình thực tế; sự thực; sự thật

真实的情况

Ví dụ:
  • volume volume

    - 真情 zhēnqíng 实况 shíkuàng

    - tình hình thực tế; tình huống thật.

  • volume volume

    - 真情 zhēnqíng 只有 zhǐyǒu 一个 yígè

    - Sự thật chỉ có một.

  • volume volume

    - 全部 quánbù de 真情 zhēnqíng

    - toàn bộ sự thực

  • volume volume

    - 可以 kěyǐ 保证 bǎozhèng shuō 的话 dehuà dōu shì 真情 zhēnqíng

    - Tôi có thể đảm bảo rằng lời anh ra nói ra đều là sự thật.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

✪ 2. chân tình; thật tình; tình cảm chân thành

真诚的心情或感情

Ví dụ:
  • volume volume

    - 真情实感 zhēnqíngshígǎn

    - tình cảm chân thành

  • volume volume

    - 倾诉 qīngsù 真情 zhēnqíng

    - thổ lộ tình cảm chân thành

  • volume volume

    - 掩藏 yǎncáng zài 心里 xīnli de 真情 zhēnqíng

    - tấm chân tình chôn giấu trong lòng

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 真情

  • volume volume

    - 事情 shìqing 终于 zhōngyú 真相大白 zhēnxiàngdàbái le

    - Cuối cùng sự thật đã được phơi bày.

  • volume volume

    - 事情 shìqing zhēn 凑巧 còuqiǎo gāng 赶到 gǎndào 汽车站 qìchēzhàn chē jiù kāi le

    - sự việc thật không may, vừa mới chạy đến được trạm xe thì xe đã chạy mất rồi.

  • volume volume

    - shū 个人 gèrén 真实 zhēnshí 情感 qínggǎn

    - Anh ấy bày tỏ cảm xúc chân thật của riêng mình.

  • volume volume

    - 作者 zuòzhě 刻画 kèhuà le 真实 zhēnshí de 情感 qínggǎn

    - Tác giả đã khắc họa những cảm xúc chân thật.

  • volume volume

    - méi 告诉 gàosù 真实 zhēnshí de 情形 qíngxing

    - Anh ấy không nói cho tôi tình hình thực sự.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 共度 gòngdù 难关 nánguān xiǎn 真情 zhēnqíng

    - Họ cùng vượt qua khó khăn mới thấy chân tình.

  • volume volume

    - 想究明 xiǎngjiūmíng 事情 shìqing de 真相 zhēnxiàng

    - Anh ấy muốn làm rõ sự thật của sự việc.

  • - 今天 jīntiān zuò le 很多 hěnduō 事情 shìqing 真是 zhēnshi 工作 gōngzuò lèi a

    - Hôm nay làm nhiều việc quá, công việc mệt quá!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+8 nét)
    • Pinyin: Qíng
    • Âm hán việt: Tình
    • Nét bút:丶丶丨一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PQMB (心手一月)
    • Bảng mã:U+60C5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mục 目 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhēn
    • Âm hán việt: Chân
    • Nét bút:一丨丨フ一一一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JBMC (十月一金)
    • Bảng mã:U+771F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao