Đọc nhanh: 真珠 (chân châu). Ý nghĩa là: ngọc trai; trân châu. Ví dụ : - 所以真珠质的厚度就像脸上化妆品,不久就会磨薄了。 Vì vậy, độ dày của vỏ hạt ngọc trai giống như lớp trang điểm trên khuôn mặt, sẽ trở nên mỏng đi sau một thời gian ngắn.
真珠 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngọc trai; trân châu
同'珍珠'
- 所以 真珠 质 的 厚度 就 像 脸上 化妆品 , 不久 就 会 磨 薄 了
- Vì vậy, độ dày của vỏ hạt ngọc trai giống như lớp trang điểm trên khuôn mặt, sẽ trở nên mỏng đi sau một thời gian ngắn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 真珠
- 真不知道 原来 眼珠 会 这么 快 就 爆 出来
- Tôi chưa bao giờ thấy nhãn cầu bật nhanh như vậy.
- 这 珍珠奶茶 真 好喝 !
- Trà sữa trân châu này ngon quá!
- 一 想到 这 天官赐福 竟然 真的 有用
- Khi tôi nghĩ về điều này 'không cần quan chức trên trời', nó thực sự hữu ích
- 下龙湾 的 风景 真 美
- Cảnh ở Vịnh Hạ Long rất đẹp.
- 这 串珠 宝 串儿 真 精美
- Chuỗi trang sức này thật tinh xảo.
- 一颗颗 汗珠子 往下掉
- Từng hạt mồ hôi rơi xuống.
- 所以 真珠 质 的 厚度 就 像 脸上 化妆品 , 不久 就 会 磨 薄 了
- Vì vậy, độ dày của vỏ hạt ngọc trai giống như lớp trang điểm trên khuôn mặt, sẽ trở nên mỏng đi sau một thời gian ngắn.
- 下列 事项 需要 认真对待
- Các vấn đề dưới đây cần được xem xét nghiêm túc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
珠›
真›