直立 zhílì
volume volume

Từ hán việt: 【trực lập】

Đọc nhanh: 直立 (trực lập). Ý nghĩa là: đứng thẳng, đứng sừng sững. Ví dụ : - 我想直立站起来 Tôi muốn đứng thẳng dậy.. - 直立人是用木器打猎吗? Homo erectus có đi săn bằng các công cụ bằng gỗ không?. - 跟直立人一样 Điều tương tự đã xảy ra với Homo erectus.

Ý Nghĩa của "直立" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

直立 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. đứng thẳng

笔直地站着或竖着

Ví dụ:
  • volume volume

    - xiǎng 直立 zhílì zhàn 起来 qǐlai

    - Tôi muốn đứng thẳng dậy.

  • volume volume

    - 直立人 zhílìrén shì yòng 木器 mùqì 打猎 dǎliè ma

    - Homo erectus có đi săn bằng các công cụ bằng gỗ không?

  • volume volume

    - gēn 直立人 zhílìrén 一样 yīyàng

    - Điều tương tự đã xảy ra với Homo erectus.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. đứng sừng sững

高耸地立着; 笔直地站着或竖着

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 直立

  • volume volume

    - 一直 yìzhí 以来 yǐlái dào 现在 xiànzài dōu 摆架子 bǎijiàzi

    - Bạn đã ghi lại nó cho chúng tôi cho đến bây giờ.

  • volume volume

    - gēn 直立人 zhílìrén 一样 yīyàng

    - Điều tương tự đã xảy ra với Homo erectus.

  • volume volume

    - 过分 guòfèn 笔直 bǐzhí 僵立 jiānglì de 姿态 zītài

    - Tư thế quá cứng nhắc và thẳng đứng.

  • volume

    - 边缘 biānyuán 装饰 zhuāngshì zài 桌子 zhuōzi 顶部 dǐngbù 托盘 tuōpán huò 书架 shūjià 边缘 biānyuán chù de 直立 zhílì de 装饰品 zhuāngshìpǐn huò 造型 zàoxíng

    - Các đồ trang trí thẳng đứng được đặt ở phần trên cùng của bàn, khay hoặc mép kệ trang trí.

  • volume volume

    - 高粱 gāoliáng gěng 直立 zhílì 风中 fēngzhōng

    - Cành cao lương đứng thẳng trong gió.

  • volume volume

    - 直立人 zhílìrén shì yòng 木器 mùqì 打猎 dǎliè ma

    - Homo erectus có đi săn bằng các công cụ bằng gỗ không?

  • volume volume

    - xiǎng 直立 zhílì zhàn 起来 qǐlai

    - Tôi muốn đứng thẳng dậy.

  • volume volume

    - 一直 yìzhí chí 中立 zhōnglì de 态度 tàidù

    - Anh ấy luôn giữ thái độ trung lập.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mục 目 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhí
    • Âm hán việt: Trị , Trực
    • Nét bút:一丨丨フ一一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JBMM (十月一一)
    • Bảng mã:U+76F4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Lập 立 (+0 nét)
    • Pinyin: Lì , Wèi
    • Âm hán việt: Lập
    • Nét bút:丶一丶ノ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YT (卜廿)
    • Bảng mã:U+7ACB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa