Đọc nhanh: 矗立 (súc lập). Ý nghĩa là: đứng sừng sững. Ví dụ : - 雄伟的人民英雄纪念碑矗立在天安门广场上。 đài tưởng niệm các anh hùng nhân dân vĩ đại, đứng sừng sững trên quảng trường Thiên An Môn.
矗立 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đứng sừng sững
高耸地立着
- 雄伟 的 人民英雄纪念碑 矗立 在 天安门广场 上
- đài tưởng niệm các anh hùng nhân dân vĩ đại, đứng sừng sững trên quảng trường Thiên An Môn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 矗立
- 雄伟 的 人民英雄纪念碑 矗立 在 天安门广场 上
- đài tưởng niệm các anh hùng nhân dân vĩ đại, đứng sừng sững trên quảng trường Thiên An Môn.
- 灯塔 矗立 在 那里
- Hải đăng đứng sừng sững ở đó.
- 严正 的 立场
- lập trường nghiêm chỉnh
- 不要 吃老本 , 要 立新功
- Đừng ăn vốn cũ, phải lập công mới
- 不破不立 , 不塞不流 , 不止不行
- không phá thì không xây được, không ngăn thì không chảy được, không cản thì không tiến được
- 不要 轻易 移 自己 的 立场
- Đừng có dễ dàng thay đổi lập trường.
- 高粱 梗 直立 风中
- Cành cao lương đứng thẳng trong gió.
- 两国 在 平等互利 的 基础 上 订立 了 贸易协定
- hai nước đã ký kết hiệp ước mậu dịch trên cơ sở bình đẳng và cùng có lợi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
矗›
立›
đứng thẳngchắc; vững chắc; bền vững
Cao Chót Vót, Cao Vút
đứng thẳng; dựng đứng; đứng sừng sững
Sừng Sững
Đứng
cao vút; cao ngất; ngút; lổng ngổng; ngấtchót vót; tót vờivon vót
Đứng Lặng, Đứng Lặng Hồi Lâu, Đứng Lặng Im
đứng thẳngđứng sừng sững
Thẳng Tắp
sừng sững; thẳng đứng
vươn lên; nhảy lên; nhún người
Lei Feng (1940-1962), trở thành một hình mẫu về lòng vị tha và cống hiến cho Đảng bằng cách tuyên truyền từ năm 1963 trở đi
Dựng cây nêu để ghi nhớ; chỗ cao nhất gọi là tiêu 標. Cành cao; cây cao. Phiếm chỉ vật đứng cao chót vót. Tỉ dụ nhân phẩm cao thượng. ◎Như: phong phạm cao tiêu 風範高標. Tỉ dụ người xuất loại bạt tụy. Tỉ dụ trình độ cao xa.
Thao Trường
Tạp Chí