Đọc nhanh: 屹立 (ngật lập). Ý nghĩa là: sừng sững. Ví dụ : - 屹立不动 đứng sừng sững. - 人民英雄纪念碑屹立在天安门广场上。 bia kỷ niệm nhân dân anh hùng đứng sừng sững trước quảng trường Thiên An Môn.
屹立 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sừng sững
像山峰一样高耸而稳固地立着,常用来比喻坚定不可动摇
- 屹立不动
- đứng sừng sững
- 人民英雄纪念碑 屹立 在 天安门广场 上
- bia kỷ niệm nhân dân anh hùng đứng sừng sững trước quảng trường Thiên An Môn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 屹立
- 人民英雄纪念碑 屹立 在 天安门广场 上
- bia kỷ niệm nhân dân anh hùng đứng sừng sững trước quảng trường Thiên An Môn.
- 屹 立
- đứng sừng sững
- 屹立不动
- đứng sừng sững
- 严正 的 立场
- lập trường nghiêm chỉnh
- 雄伟 的 古堡 屹立 在 山顶
- Lâu đài cổ hùng vĩ đứng sừng sững trên đỉnh núi.
- 不破不立 , 不塞不流 , 不止不行
- không phá thì không xây được, không ngăn thì không chảy được, không cản thì không tiến được
- 不要 轻易 移 自己 的 立场
- Đừng có dễ dàng thay đổi lập trường.
- 两国 在 平等互利 的 基础 上 订立 了 贸易协定
- hai nước đã ký kết hiệp ước mậu dịch trên cơ sở bình đẳng và cùng có lợi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
屹›
立›