Đọc nhanh: 直溜 (trực lựu). Ý nghĩa là: thẳng tắp; thẳng đứng; thẳng. Ví dụ : - 你看这颗小树,长得多直溜儿。 anh xem cái cây con này, mọc rất thẳng.
直溜 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thẳng tắp; thẳng đứng; thẳng
(直溜儿) 形容笔直
- 你 看 这颗 小树 , 长得 多 直溜 儿
- anh xem cái cây con này, mọc rất thẳng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 直溜
- 一直 钉 着 不放
- Luôn theo dõi không buông.
- 一直 走 , 不 拐弯
- Đi thẳng, không rẽ ngoặt.
- 一直 都 这么 斤斤计较 , 多 累人 !
- Vẫn luôn tính toán chi li như vậy, thật mệt mỏi!
- 一直 循规蹈矩
- Luôn tuân theo các quy tắc.
- 眼睛 滴溜溜 地直 打转
- mắt hau háu đảo đi đảo lại.
- 你 看 这颗 小树 , 长得 多 直溜 儿
- anh xem cái cây con này, mọc rất thẳng.
- 直溜溜 的 大马路
- con đường thẳng tắp.
- 一直 等到 他 回来 为止
- Luôn chờ đợi cho đến khi anh ấy quay về.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
溜›
直›