Đọc nhanh: 耸立 (tủng lập). Ý nghĩa là: cao chót vót; cao vút. Ví dụ : - 群山耸立。 những ngọn núi cao chót vót.. - 群峰耸立在云海之上。 Những đỉnh núi sừng sững trên biển mây.. - 在一条狭窄的山路上,耸立着一座古老的城堡。 Trên một con đường núi hẹp sừng sững đó một lâu đài cổ.
耸立 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cao chót vót; cao vút
高高地直立
- 群山 耸立
- những ngọn núi cao chót vót.
- 群峰 耸立 在 云海 之上
- Những đỉnh núi sừng sững trên biển mây.
- 在 一条 狭窄 的 山路 上 , 耸立着 一座 古老 的 城堡
- Trên một con đường núi hẹp sừng sững đó một lâu đài cổ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 耸立
- 群山 耸立
- những ngọn núi cao chót vót.
- 悬崖峭壁 耸立
- Vách đá dựng đứng cao vút.
- 在 一条 狭窄 的 山路 上 , 耸立着 一座 古老 的 城堡
- Trên một con đường núi hẹp sừng sững đó một lâu đài cổ.
- 高楼大厦 耸立 街边
- Những tòa nhà cao tầng mọc sừng sững bên đường phố.
- 群峰 耸立 在 云海 之上
- Những đỉnh núi sừng sững trên biển mây.
- 自由 女神像 耸立 在 纽约港 的 上空
- Tượng Nữ thần Tự do trên Cảng New York.
- 工地 上 耸立着 房屋 的 骨架
- trên công trường giàn giáo sừng sững.
- 那棵 树 耸立 于 田野 之中
- Cái cây đó đứng sừng sững giữa cánh đồng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
立›
耸›
đứng thẳngchắc; vững chắc; bền vững
đứng thẳng; dựng đứng; đứng sừng sững
Sừng Sững
đứng sừng sững
Đứng Lặng, Đứng Lặng Hồi Lâu, Đứng Lặng Im
đứng thẳngđứng sừng sững
Thẳng Tắp
sừng sững; thẳng đứng
xiên
kinh sợ; khiếp sợ; sợ hãi; kinh hãi; kinh hoàngtrấn áp, ngăn chặn
chọc trời; cao ngút trời; cao vút tầng mây; cao ngấtcheo veo
thay đổi thành
Toạ Lạc, Nằm Ở, Vị Trí
Thao Trường
se lạnh; hơi lạnh; lành lạnh