Đọc nhanh: 站立 (trạm lập). Ý nghĩa là: đứng. Ví dụ : - 他默默地站立在烈士墓前。 anh ấy đứng trầm lặng trước mộ các liệt sĩ.. - 中国人民站立起来了。 Nhân dân Trung Quốc đã đứng lên rồi.
站立 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đứng
站
- 他 默默地 站立 在 烈士墓 前
- anh ấy đứng trầm lặng trước mộ các liệt sĩ.
- 中国 人民 站立起来 了
- Nhân dân Trung Quốc đã đứng lên rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 站立
- 立刻 设立 检查站
- Chúng ta cần thiết lập một trạm kiểm soát ngay bây giờ.
- 为了 做好 防疫 工作 河内 也 设立 了 很多 检疫站
- Để làm tốt công tác phòng chống dịch, Hà Nội cũng đã thành lập nhiều chốt kiểm dịch.
- 乙炔 发生 站 一般 为 独立 建筑 , 产量 小 的 可 与 用气 车间 合并
- Trạm sản xuất axetylen nói chung là một công trình độc lập, có thể kết hợp với xưởng khí nếu công suất nhỏ.
- 中国 人民 站立起来 了
- Nhân dân Trung Quốc đã đứng lên rồi.
- 立定 脚跟 ( 站 得 稳 , 不 动摇 )
- vững chân.
- 他 默默地 站立 在 烈士墓 前
- anh ấy đứng trầm lặng trước mộ các liệt sĩ.
- 我 想 直立 站 起来
- Tôi muốn đứng thẳng dậy.
- 足疗 按摩 有助于 缓解 长时间 站立 或 行走 带来 的 疲劳
- Massage chân giúp giảm mệt mỏi do đứng lâu hoặc đi lại lâu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
立›
站›
đứng thẳngđứng sừng sững
đứng sừng sững
nghiêm (khẩu lệnh nghiêm trong quân sự); đứng nghiêm